55 CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP - TIENGANH MCB

55 CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP - TIENGANH MCB

Ngày đăng: 03/09/2025 07:29 AM

    01. Although = Though = Even though + Clause (S + V)
    (Despite = In spite of + Noun/ Noun Phrase) không đầy đủ
    02. Because = Since = As = Now that + Clause(S + V)
    (Because of = Due to = Thanks to = Owing to + Noun/ Noun Phrase)
    03. If/ Unless + Clause

    04. Cấu trúc Either A or B,

    Neither A nor B, Not only A but also B, Both A and B
    05. At least = ít nhất, ít ra, chỉ ít
    06. Make/ let/ have + sb + Vo = Bắt/ để/ Nhờ ai đó làm gì
    07. Be interested in + Ving/ N = Take an interest in + Ving/ N

     quan tâm, thích làm gì/ cái gì
    08. Be capable of + Ving/ N

    có khả năng làm gì, có năng lực làm gì/ cái gì
    09. Be eligible for + Ving/ N

    đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn, thích hợp cho việc nào đó
    10. Result in = gây ra
    11. As long as + Clause  Chừng nào mà, miễn là
    12. Between A and B = Giữa A và B
    13. Take charge of st = Take st in charge = phụ trách cái gì

    14. As soon as = Ngay khi

    Other + N (đếm được số nhiều), Another + N (đếm được số ít)

    16. Be responsible for + Ving/ N = chịu trách nhiệm cho cái gì/ việc làm gì

    17. By + Mốc thời gian trong quá khứ (hoặc by + quá khứ đơn) = dấu hiệu thì Quá Khứ Hoàn Thành (had V3-ed)

    By + Mốc thời gian trong tương lai (hoặc by + hiện tại đơn) = dấu hiệu của thì Tương Lai Hoàn Thành (will have V3-ed)

    18. Prior to + N/ Ving = trước

    19. In exchange for = để đổi lấy

    20. Refrain from + Ving/ Noun = Kiềm chế, cố gắng không làm gì

    21. According to + Noun = theo như

    22. Since + mốc thời gian/ mệnh đề quá khứ đơn/ danh từ

    hoặc cụm danh từ ám chỉ mốc thời gian = Dấu hiệu Hiện

    Tại Hoàn Thành (have V3-ed)

    23. Upon arrival = khi tới nơi

    24. Want to do st = Would like to do st = Wish to do st =  muốn làm gì

    25. Within easy walking distance = gần, trong khoảng cách đi bộ

    26. Run out of = hết (cái gì)

    27. Want st + Ved/ VII = muốn cái gì được làm sao

    28. Until further notice = Cho đến khi có thông báo mới

    29. Pay affention to = chú ý tới

    30. Draw/ call affention to = thu hút sự chú ý đến

    31. Be brought to sb’s affention = thu hút sự chú ý của ai

    32. Catch sb's attention = attract sb's attention khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai

    33. Be able to do st = có thể làm gì

    34. Make cerfain = make sure = chắc chắn

    35. Look for = tìm kiếm

    36. Take off = cất cánh, cởi đồ, bỏ (đồ gì) xuống

    37. Look forward to + Ving = Mong chờ, mong đợi làm gì

    38. Regret to do st = lấy làm tiếc phải làm gì

    39. Be entitled to st = có quyền đối với cái gì đó

    40. Be aware of = biết rõ, biết

    41. Explain/ describe something in detail = giải thích/ mô tả cái gì đó một cách tường tận

    42. Go (enter) into details = đi sâu vào chi tiết

    43. Be pleased to do sth = vui mừng được làm gì

    44. Be willing to do st = vui lòng làm gì

    45. In order to do st = để làm gì ( phân biệt với so that + Clause)

    46. Take advantage of st = Tận dụng cái gì, sử dụng tiện ích cái gì

    47. Take place = Diễn ra

    48. On sb’s behalf = thay mặt ai đó

    49. Within + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu

    50. Under discussion = đang được thảo luận

    51. Under insurance = đang được bảo hiểm, còn trong thời hạn bảo hiểm

    Under warranty = đang được bảo hành, còn trong thời hạn bảo hành

    53. In/ with regard to = liên quan đến

    54. Regardless of = không màng tới, không chú ý tới

    55. Please + Vo = Vui lòng làm gì