01. Although = Though = Even though + Clause (S + V)
(Despite = In spite of + Noun/ Noun Phrase) không đầy đủ
02. Because = Since = As = Now that + Clause(S + V)
(Because of = Due to = Thanks to = Owing to + Noun/ Noun Phrase)
03. If/ Unless + Clause
04. Cấu trúc Either A or B,
Neither A nor B, Not only A but also B, Both A and B
05. At least = ít nhất, ít ra, chỉ ít
06. Make/ let/ have + sb + Vo = Bắt/ để/ Nhờ ai đó làm gì
07. Be interested in + Ving/ N = Take an interest in + Ving/ N
quan tâm, thích làm gì/ cái gì
08. Be capable of + Ving/ N
có khả năng làm gì, có năng lực làm gì/ cái gì
09. Be eligible for + Ving/ N
đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn, thích hợp cho việc nào đó
10. Result in = gây ra
11. As long as + Clause Chừng nào mà, miễn là
12. Between A and B = Giữa A và B
13. Take charge of st = Take st in charge = phụ trách cái gì
14. As soon as = Ngay khi
Other + N (đếm được số nhiều), Another + N (đếm được số ít)
16. Be responsible for + Ving/ N = chịu trách nhiệm cho cái gì/ việc làm gì
17. By + Mốc thời gian trong quá khứ (hoặc by + quá khứ đơn) = dấu hiệu thì Quá Khứ Hoàn Thành (had V3-ed)
By + Mốc thời gian trong tương lai (hoặc by + hiện tại đơn) = dấu hiệu của thì Tương Lai Hoàn Thành (will have V3-ed)
18. Prior to + N/ Ving = trước
19. In exchange for = để đổi lấy
20. Refrain from + Ving/ Noun = Kiềm chế, cố gắng không làm gì
21. According to + Noun = theo như
22. Since + mốc thời gian/ mệnh đề quá khứ đơn/ danh từ
hoặc cụm danh từ ám chỉ mốc thời gian = Dấu hiệu Hiện
Tại Hoàn Thành (have V3-ed)
23. Upon arrival = khi tới nơi
24. Want to do st = Would like to do st = Wish to do st = muốn làm gì
25. Within easy walking distance = gần, trong khoảng cách đi bộ
26. Run out of = hết (cái gì)
27. Want st + Ved/ VII = muốn cái gì được làm sao
28. Until further notice = Cho đến khi có thông báo mới
29. Pay affention to = chú ý tới
30. Draw/ call affention to = thu hút sự chú ý đến
31. Be brought to sb’s affention = thu hút sự chú ý của ai
32. Catch sb's attention = attract sb's attention khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai
33. Be able to do st = có thể làm gì
34. Make cerfain = make sure = chắc chắn
35. Look for = tìm kiếm
36. Take off = cất cánh, cởi đồ, bỏ (đồ gì) xuống
37. Look forward to + Ving = Mong chờ, mong đợi làm gì
38. Regret to do st = lấy làm tiếc phải làm gì
39. Be entitled to st = có quyền đối với cái gì đó
40. Be aware of = biết rõ, biết
41. Explain/ describe something in detail = giải thích/ mô tả cái gì đó một cách tường tận
42. Go (enter) into details = đi sâu vào chi tiết
43. Be pleased to do sth = vui mừng được làm gì
44. Be willing to do st = vui lòng làm gì
45. In order to do st = để làm gì ( phân biệt với so that + Clause)
46. Take advantage of st = Tận dụng cái gì, sử dụng tiện ích cái gì
47. Take place = Diễn ra
48. On sb’s behalf = thay mặt ai đó
49. Within + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu
50. Under discussion = đang được thảo luận
51. Under insurance = đang được bảo hiểm, còn trong thời hạn bảo hiểm
Under warranty = đang được bảo hành, còn trong thời hạn bảo hành
53. In/ with regard to = liên quan đến
54. Regardless of = không màng tới, không chú ý tới
55. Please + Vo = Vui lòng làm gì