TỪ VỰNG PART 7 CẢM ƠN HAY XIN LỖI_ TIENGANH MCB

TỪ VỰNG PART 7 CẢM ƠN HAY XIN LỖI_ TIENGANH MCB

Ngày đăng: 09/09/2025 11:48 AM

    1. apologize  /əˈpɑː.lə.dʒaɪz/ (verb) bày tỏ sự hối tiếc hoặc xin lỗi vì đã gây ra điều gì đó không mong muốn

    2. as a token of appreciation  /æz ə ˈtoʊ.kən əv əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ (phrase) như một biểu hiện thể hiện lòng cảm kích

    3. be delighted to  /dɪˈlaɪ.t̬ɪd tuː/  (phrase) rất vui lòng được làm điều gì đó

    4. damaged  /ˈdæm.ɪdʒd/ (adj) bị hỏng hoặc bị tổn hại, thường trong quá trình vận chuyển hoặc sử dụng

    5. defective /dɪˈfek.tɪv/ (adj) bị lỗi, không hoạt động đúng chức năng như mong đợi

    6. delay /dɪˈleɪ/ (verb) trì hoãn hoặc làm chậm việc gì đó đã được lên kế hoạch

    7. enclosed  /ɪnˈkloʊzd/ (adj) được đính kèm trong thư, phong bì hoặc gói hàng

    8. grateful  /ˈɡreɪt.fəl/ (adj) biết ơn hoặc cảm kích vì điều gì đó

    9. in recognition of  /ɪn ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən əv/ (preposition) để ghi nhận hoặc tôn vinh ai đó vì thành tích, công lao 

    10. invaluable  /ɪnˈvæl.jə.bəl/ (adj) vô cùng hữu ích hoặc quý giá (đến mức không thể định giá)

    11. on behalf of  /ɑːn bɪˈhæf əv/ (preposition) thay mặt cho ai đó để nói hoặc làm điều gì đó

    12. patronage  /ˈpeɪ.trə.nɪdʒ/ (noun) sự ủng hộ thường xuyên của khách hàng đối với một cửa hàng, doanh nghiệp 

    13. regretfully  /rɪˈɡret.fəl.i/ (adverb) một cách đáng tiếc, dùng để diễn đạt sự tiếc nuối khi phải thông báo điều gì đó 

    14. voucher  /ˈvaʊ.tʃɚ/ (noun) phiếu mua hàng hoặc phiếu quà tặng có giá trị quy đổi sản phẩm/dịch vụ