1. process /ˈprɑː.ses/ (noun) quy trình hoặc loạt các bước để hoàn thành một công việc
2. process /ˈprɑː.ses/. (verb) xử lý, thực hiện theo từng bước
3. enforce /ɪnˈfɔːrs/ (verb) ép buộc thực thi một luật lệ hoặc quy tắc
4. expand /ɪkˈspænd/ (verb) mở rộng hoặc làm cho lớn hơn
5. apply /əˈplaɪ/ (verb) nộp đơn xin hoặc yêu cầu chính thức
6. apply /əˈplaɪ/ (verb) áp dụng hoặc sử dụng trong một tình huống
7. depth /depθ/ (noun) khoảng cách từ bề mặt xuống đáy hoặc mức độ sâu sắc của cái gì
8. deeply /ˈdiːp.li/ (adverb) một cách sâu sắc hoặc mạnh mẽ
9. seedling /ˈsiːd.lɪŋ/ (noun) cây non mới mọc từ hạt
10. gently /ˈdʒent.li/ (adverb) một cách nhẹ nhàng, không gây lực mạnh
11. collect /kəˈlekt/ (verb) thu thập hoặc gom lại để giữ hoặc sử dụng
12. operation /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/ (noun) quá trình hoạt động hoặc điều hành một công việc
13. budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (noun) kế hoạch tài chính cho một khoảng thời gian nhất định
14. warranty /ˈwɔːr.ən.t̬i/ (noun) cam kết của nhà sản xuất hoặc người bán về việc sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm trong một thời gian nhất định
15. impressive /ɪmˈpres.ɪv/ (adj) gây ấn tượng mạnh mẽ, thu hút sự chú ý vì chất lượng hoặc kỹ năng
16. patronage /ˈpeɪ.trə.nɪdʒ/ (noun) sự bảo trợ hoặc sự ủng hộ, thường từ khách hàng hoặc người có quyền lực
17. sincerely /sɪnˈsɪr.li/ (adverb) một cách chân thành và thật lòng
18. deservedly /dɪˈzɝː.vɪd.li/ (adverb) một cách xứng đáng, hợp lý do công sức hoặc thành tích đạt được
19. commonly /ˈkɑː.mən.li/ (adverb) một cách phổ biến hoặc thường xuyên
20. fragile /ˈfrædʒ.əl/ (adj) dễ vỡ hoặc dễ bị hư hỏng
21. store /stɔːr/ (verb) lưu trữ hoặc cất giữ để sử dụng sau
22. secure /səˈkjʊr/ (verb) bảo đảm an toàn hoặc cố định chắc chắn
23. secure /səˈkjʊr/ (adj) an toàn, được bảo vệ khỏi nguy hiểm
24. until after /ʌnˈtɪl ˈæf.tɚ/ (preposition) cho đến khi kết thúc hoặc qua thời điểm của một sự kiện nào đó
25. hire /haɪr/ (verb) tuyển dụng ai đó để làm việc
26. gather /ˈɡæð.ɚ/ (verb) tập hợp hoặc gom lại thành nhóm
27. politely /pəˈlaɪt.li/ (adverb) một cách lịch sự, tôn trọng người khác
28. claim /kleɪm/ (verb) yêu cầu hoặc đòi hỏi quyền lợi; tuyên bố điều gì đó là đúng
29. currently /ˈkɝː.ənt.li/ (adverb) hiện tại, vào lúc này
30. associate /əˈsoʊ.ʃi.eɪt/ (verb) kết hợp, liên kết; nghĩ rằng một sự việc liên quan đến sự việc khác
31. concerned /kənˈsɝːnd/ (adj) lo lắng hoặc quan tâm về điều gì đó
32. procedure /prəˈsiː.dʒɚ/ (noun) quy trình hoặc các bước cần làm để thực hiện một công việc
33. outline /ˈaʊt.laɪn/ (verb) phác thảo các ý chính hoặc mô tả sơ bộ
34. embark on /ɪmˈbɑːrk ɑːn/ (verb) bắt đầu hoặc dấn thân vào một công việc hoặc dự án mới
35. so far /soʊ fɑːr/ (adverb) cho đến thời điểm hiện tại
36. ambitiously /æmˈbɪʃ.əs.li/ (adverb) một cách tham vọng, với mục tiêu lớn hoặc cao
37. release /rɪˈliːs/ (verb) phát hành, công bố hoặc giải phóng
38. profoundly /prəˈfaʊnd.li/ (adverb) một cách sâu sắc, mạnh mẽ
39. overly /ˈoʊ.vɚ.li/ (adverb) quá mức cần thiết hoặc hợp lý
40. intensely /ɪnˈten.sli/ (adverb) một cách mãnh liệt hoặc tập trung cao độ
41. collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ (noun) sự hợp tác giữa hai hoặc nhiều người/nhóm để đạt mục tiêu chung
42. reentry /ˌriːˈen.tri/
(noun) sự quay lại hoặc nhập cảnh trở lại
43. duplication /ˌduː.plɪˈkeɪ.ʃən/ (noun) sự sao chép hoặc tạo ra bản giống hệt
44. turnover /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/ (noun) doanh thu hoặc tốc độ thay thế nhân viên
45. venue /ˈven.juː/ (noun) địa điểm tổ chức sự kiện
46. renovation /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ (noun) quá trình cải tạo hoặc nâng cấp công trình
47. bidder /ˈbɪd.ɚ/ (noun) người hoặc công ty tham gia đấu thầu hoặc đấu giá
48. whereas /werˈæz/ (conjunction) trong khi mà (dùng để so sánh hoặc đối lập hai sự việc)
49. alternatively /ɔːlˈtɝː.nə.t̬ɪv.li/(adverb) hoặc là, thay vào đó
50. certain /ˈsɝː.tən/ (adj) chắc chắn hoặc xác định; một số
51. responsibility /rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ (noun) trách nhiệm hoặc nghĩa vụ
52. relocate /ˌriːˈloʊ.keɪt/ (verb) chuyển địa điểm làm việc hoặc sinh sống
53. reportedly /rɪˈpɔːr.t̬ɪd.li/ (adverb) theo như đưa tin hoặc tường thuật
54. host /hoʊst/ (verb) tổ chức hoặc tiếp đón sự kiện, khách mời
55. authentic /ɑːˈθen.t̬ɪk/ (adj) thật, chính gốc hoặc đáng tin cậy
56. opposite /ˈɑː.pə.zɪt/ (adj) đối diện hoặc hoàn toàn trái ngược
57. regional /ˈriː.dʒən.əl/ (adj) thuộc về một khu vực hoặc vùng nhất định
58. surge /sɝːdʒ/ (noun) tăng đột ngột hoặc mạnh mẽ
59. demand /dɪˈmænd/ (noun) nhu cầu hoặc sự yêu cầu mạnh mẽ
60. senior /ˈsiː.njɚ/ (adj) cao cấp hoặc có vị trí, cấp bậc cao hơn
61. replace /rɪˈpleɪs/ (verb) thay thế ai/cái gì bằng ai/cái gì khác
62. strategy /ˈstræt̬.ə.dʒi/ (noun) chiến lược hoặc kế hoạch để đạt được mục tiêu
63. practice /ˈpræk.tɪs/ (noun) thói quen, thông lệ hoặc hành động thực hành
64. flexible /ˈflek.sə.bəl/ (adj) linh hoạt, có thể thay đổi hoặc thích ứng dễ dàng
65. alternate /ˈæl.tɚ.neɪt/ (verb) thay phiên nhau hoặc thay thế
66. replacement /rɪˈpleɪs.mənt/ (noun) người hoặc vật được chọn để thay thế cái khác
67. creation /kriˈeɪ.ʃən/ (noun) sự sáng tạo hoặc thứ được tạo ra
68. enhance /ɪnˈhæns/ (verb) cải thiện hoặc làm tăng giá trị, chất lượng
69. on one’s behalf /ɑːn wʌnz bɪˈhæf/ (phrase) thay mặt hoặc đại diện cho ai đó
70. reside /rɪˈzaɪd/ (verb) sinh sống hoặc cư trú tại đâu đó
71. arrange /əˈreɪndʒ/ (verb) sắp xếp hoặc tổ chức
72. distribute /dɪˈstrɪb.juːt/ (verb) phân phát hoặc phân phối cho nhiều người hoặc nơi
73. supplemental /ˌsʌp.ləˈmen.t̬əl/ (adj) bổ sung hoặc thêm vào
74. recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/ (noun) người nhận thứ gì đó
75. perspective /pɚˈspek.tɪv/ (noun) quan điểm hoặc cách nhìn nhận
76. worthwhile /ˌwɝːθˈwaɪl/ (adj) đáng giá, xứng đáng với thời gian, công sức hoặc chi phí bỏ ra
77. implement /ˈɪm.plə.ment/ (verb) thực hiện hoặc áp dụng kế hoạch, ý tưởng
78. productivity /ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/ (noun) năng suất làm việc hoặc sản xuất
79. disposable /dɪˈspoʊ.zə.bəl/ (adj) dùng một lần rồi bỏ
80. projected /prəˈdʒek.tɪd/ (adj) dự kiến hoặc ước tính sẽ xảy ra trong tương lai
81. mindful of /ˈmaɪnd.fəl əv/ (adj) lưu tâm hoặc chú ý đến điều gì
82. structure /ˈstrʌk.tʃɚ/ (noun) cấu trúc hoặc cách sắp xếp các phần
83. correspond with /ˌkɔːr.əˈspɑːnd wɪð/ (verb) trao đổi thư từ hoặc phù hợp với