TEST 3 2024 TỪ VỰNG RC_ TOEICMCB

TEST 3 2024 TỪ VỰNG RC_ TOEICMCB

Ngày đăng: 12/09/2025 08:16 PM

     

    1. process /ˈprɑː.ses/ (noun) quy trình hoặc loạt các bước để hoàn thành một công việc

    2. process  /ˈprɑː.ses/. (verb) xử lý, thực hiện theo từng bước

    3. enforce  /ɪnˈfɔːrs/ (verb) ép buộc thực thi một luật lệ hoặc quy tắc

    4. expand  /ɪkˈspænd/ (verb) mở rộng hoặc làm cho lớn hơn

    5. apply  /əˈplaɪ/ (verb) nộp đơn xin hoặc yêu cầu chính thức

    6. apply  /əˈplaɪ/ (verb) áp dụng hoặc sử dụng trong một tình huống

    7. depth  /depθ/ (noun) khoảng cách từ bề mặt xuống đáy hoặc mức độ sâu sắc của cái gì

    8. deeply  /ˈdiːp.li/ (adverb) một cách sâu sắc hoặc mạnh mẽ

    9. seedling  /ˈsiːd.lɪŋ/ (noun) cây non mới mọc từ hạt

    10. gently  /ˈdʒent.li/ (adverb) một cách nhẹ nhàng, không gây lực mạnh

    11. collect /kəˈlekt/ (verb) thu thập hoặc gom lại để giữ hoặc sử dụng

    12. operation  /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/ (noun) quá trình hoạt động hoặc điều hành một công việc

    13. budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (noun) kế hoạch tài chính cho một khoảng thời gian nhất định

    14. warranty /ˈwɔːr.ən.t̬i/ (noun) cam kết của nhà sản xuất hoặc người bán về việc sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm trong một thời gian nhất định

    15. impressive  /ɪmˈpres.ɪv/ (adj) gây ấn tượng mạnh mẽ, thu hút sự chú ý vì chất lượng hoặc kỹ năng

    16. patronage  /ˈpeɪ.trə.nɪdʒ/ (noun) sự bảo trợ hoặc sự ủng hộ, thường từ khách hàng hoặc người có quyền lực

    17. sincerely  /sɪnˈsɪr.li/ (adverb) một cách chân thành và thật lòng

    18. deservedly /dɪˈzɝː.vɪd.li/ (adverb) một cách xứng đáng, hợp lý do công sức hoặc thành tích đạt được

    19. commonly  /ˈkɑː.mən.li/ (adverb) một cách phổ biến hoặc thường xuyên

    20. fragile  /ˈfrædʒ.əl/ (adj) dễ vỡ hoặc dễ bị hư hỏng

    21. store  /stɔːr/ (verb) lưu trữ hoặc cất giữ để sử dụng sau

    22. secure  /səˈkjʊr/ (verb) bảo đảm an toàn hoặc cố định chắc chắn

    23. secure  /səˈkjʊr/ (adj) an toàn, được bảo vệ khỏi nguy hiểm

    24. until after  /ʌnˈtɪl ˈæf.tɚ/ (preposition) cho đến khi kết thúc hoặc qua thời điểm của một sự kiện nào đó

    25. hire  /haɪr/ (verb) tuyển dụng ai đó để làm việc

    26. gather  /ˈɡæð.ɚ/ (verb) tập hợp hoặc gom lại thành nhóm

    27. politely  /pəˈlaɪt.li/ (adverb) một cách lịch sự, tôn trọng người khác

    28. claim  /kleɪm/ (verb) yêu cầu hoặc đòi hỏi quyền lợi; tuyên bố điều gì đó là đúng

    29. currently  /ˈkɝː.ənt.li/ (adverb) hiện tại, vào lúc này

    30. associate  /əˈsoʊ.ʃi.eɪt/ (verb) kết hợp, liên kết; nghĩ rằng một sự việc liên quan đến sự việc khác

    31. concerned /kənˈsɝːnd/ (adj) lo lắng hoặc quan tâm về điều gì đó

    32. procedure  /prəˈsiː.dʒɚ/ (noun) quy trình hoặc các bước cần làm để thực hiện một công việc

    33. outline  /ˈaʊt.laɪn/ (verb) phác thảo các ý chính hoặc mô tả sơ bộ

    34. embark on  /ɪmˈbɑːrk ɑːn/ (verb) bắt đầu hoặc dấn thân vào một công việc hoặc dự án mới

    35. so far  /soʊ fɑːr/ (adverb) cho đến thời điểm hiện tại

    36. ambitiously  /æmˈbɪʃ.əs.li/ (adverb) một cách tham vọng, với mục tiêu lớn hoặc cao

    37. release /rɪˈliːs/ (verb) phát hành, công bố hoặc giải phóng

    38. profoundly /prəˈfaʊnd.li/ (adverb) một cách sâu sắc, mạnh mẽ

    39. overly /ˈoʊ.vɚ.li/ (adverb) quá mức cần thiết hoặc hợp lý

    40. intensely /ɪnˈten.sli/ (adverb) một cách mãnh liệt hoặc tập trung cao độ

    41. collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ (noun) sự hợp tác giữa hai hoặc nhiều người/nhóm để đạt mục tiêu chung

    42. reentry /ˌriːˈen.tri/

    (noun) sự quay lại hoặc nhập cảnh trở lại

    43. duplication /ˌduː.plɪˈkeɪ.ʃən/ (noun) sự sao chép hoặc tạo ra bản giống hệt

    44. turnover /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/ (noun) doanh thu hoặc tốc độ thay thế nhân viên

    45. venue /ˈven.juː/ (noun) địa điểm tổ chức sự kiện

    46. renovation /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ (noun) quá trình cải tạo hoặc nâng cấp công trình

    47. bidder  /ˈbɪd.ɚ/ (noun) người hoặc công ty tham gia đấu thầu hoặc đấu giá

    48. whereas  /werˈæz/ (conjunction) trong khi mà (dùng để so sánh hoặc đối lập hai sự việc)

    49. alternatively /ɔːlˈtɝː.nə.t̬ɪv.li/(adverb) hoặc là, thay vào đó

    50. certain /ˈsɝː.tən/ (adj) chắc chắn hoặc xác định; một số

    51. responsibility  /rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ (noun) trách nhiệm hoặc nghĩa vụ

    52. relocate /ˌriːˈloʊ.keɪt/ (verb) chuyển địa điểm làm việc hoặc sinh sống

    53. reportedly  /rɪˈpɔːr.t̬ɪd.li/ (adverb) theo như đưa tin hoặc tường thuật

    54. host  /hoʊst/ (verb) tổ chức hoặc tiếp đón sự kiện, khách mời

    55. authentic /ɑːˈθen.t̬ɪk/ (adj) thật, chính gốc hoặc đáng tin cậy

    56. opposite /ˈɑː.pə.zɪt/ (adj) đối diện hoặc hoàn toàn trái ngược

    57. regional /ˈriː.dʒən.əl/ (adj) thuộc về một khu vực hoặc vùng nhất định

    58. surge /sɝːdʒ/ (noun) tăng đột ngột hoặc mạnh mẽ

    59. demand /dɪˈmænd/ (noun) nhu cầu hoặc sự yêu cầu mạnh mẽ

    60. senior /ˈsiː.njɚ/ (adj) cao cấp hoặc có vị trí, cấp bậc cao hơn

    61. replace  /rɪˈpleɪs/ (verb) thay thế ai/cái gì bằng ai/cái gì khác

    62. strategy  /ˈstræt̬.ə.dʒi/ (noun) chiến lược hoặc kế hoạch để đạt được mục tiêu

    63. practice  /ˈpræk.tɪs/ (noun) thói quen, thông lệ hoặc hành động thực hành

    64. flexible  /ˈflek.sə.bəl/ (adj) linh hoạt, có thể thay đổi hoặc thích ứng dễ dàng

    65. alternate  /ˈæl.tɚ.neɪt/ (verb) thay phiên nhau hoặc thay thế

    66. replacement  /rɪˈpleɪs.mənt/ (noun) người hoặc vật được chọn để thay thế cái khác

    67. creation  /kriˈeɪ.ʃən/ (noun) sự sáng tạo hoặc thứ được tạo ra

    68. enhance  /ɪnˈhæns/ (verb) cải thiện hoặc làm tăng giá trị, chất lượng

    69. on one’s behalf  /ɑːn wʌnz bɪˈhæf/ (phrase) thay mặt hoặc đại diện cho ai đó

    70. reside  /rɪˈzaɪd/ (verb) sinh sống hoặc cư trú tại đâu đó

    71. arrange  /əˈreɪndʒ/ (verb) sắp xếp hoặc tổ chức

    72. distribute  /dɪˈstrɪb.juːt/ (verb) phân phát hoặc phân phối cho nhiều người hoặc nơi

    73. supplemental  /ˌsʌp.ləˈmen.t̬əl/ (adj) bổ sung hoặc thêm vào

    74. recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/ (noun) người nhận thứ gì đó

    75. perspective  /pɚˈspek.tɪv/ (noun) quan điểm hoặc cách nhìn nhận

    76. worthwhile  /ˌwɝːθˈwaɪl/ (adj) đáng giá, xứng đáng với thời gian, công sức hoặc chi phí bỏ ra

    77. implement  /ˈɪm.plə.ment/ (verb) thực hiện hoặc áp dụng kế hoạch, ý tưởng

    78. productivity  /ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/ (noun) năng suất làm việc hoặc sản xuất

    79. disposable  /dɪˈspoʊ.zə.bəl/ (adj) dùng một lần rồi bỏ

    80. projected  /prəˈdʒek.tɪd/ (adj) dự kiến hoặc ước tính sẽ xảy ra trong tương lai

    81. mindful of  /ˈmaɪnd.fəl əv/ (adj) lưu tâm hoặc chú ý đến điều gì

    82. structure  /ˈstrʌk.tʃɚ/ (noun) cấu trúc hoặc cách sắp xếp các phần

    83. correspond with  /ˌkɔːr.əˈspɑːnd wɪð/ (verb) trao đổi thư từ hoặc phù hợp với