TEST 315_TOEICMCB

TEST 315_TOEICMCB

Ngày đăng: 22/09/2025 07:40 PM

    101. The career-development seminars are open to both part-time ______ full-time employees.
    (A) and
    (B) or
    (C) not
    (D) to

    Both A and B: cả A và B

    Các hội nghị phát triển sự nghiệp dành cho cả nhân viên làm full-time và part-time.

    102. The airport shuttle ______ every hour from the hotel’s front entrance.
    (A) depart
    (B) was departed
    (C) are departing
    (D) departs

    Cần 1 V ở thể chủ động => every hour: hin ti đơn

    Xe buýt sân bay xuất phát mỗi tiếng 1 lần từ cổng trước của khách sạn.

    103. Please adjust the volume knob ______ so the sound is not too loud.
    (A) slight
    (B) slighter
    (C) slightly
    (D) to slight

    V(adjust)...+ ADV

    Vui lòng chỉnh nút volume nhẹ nhẹ để âm thanh không quá ồn.

    104. The main ______ of the new electronic notepad is Internet use.
    (A) function
    (B) functions
    (C) functioned
    (D) functional

    cần 1 N=> to be là is => N số ít

    Tính năng chính của notepad mới là sử dụng Internet.

    105. Last year, Trigto Communications ______ seven successful new phone models.
    (A) attended
    (B) introduced
    (C) acted
    (D) caused

    attend (v) tham gia

    introduced (v) giới thiệu

    act (v) hành động

    cause (v) gây ra

    Năm ngoái, TC đã giới thiệu 7 mẫu điện mới thành công.

    106. Dr. Tang has been chosen to accept ______ award on behalf of the development team.
    (A) our
    (B) ours
    (C) us
    (D) we

    ADJ + N

    Dr Tang đã được lựa chọn thay mặt cho đội ngũ phát triển để chấp nhận giải thưởng của chúng tôi.

    107. Applications for the receptionist job have come in ______ over the past two weeks.
    (A) openly
    (B) greatly
    (C) exactly
    (D) steadily

    openly(adv) công khai, thẳng thắn

    greatly (adv) lớn lao, đáng kể

    exactly (adv) chính xác

    steadily (adv) đều đặn

    Các đơn xin việc cho vị trí lễ tân đều đặn trong vòng 2 tuần qua

    108. Customers may return any item within 30 days if they are not ______ with their purchase.
    (A) satisfactory
    (B) satisfaction
    (C) satisfied
    (D) satisfy

    satisfactory (adj) đủ tốt => miêu tả cho vật

    satisfied (adj) cảm thấy hài lòng=> miêu t cho người

    Khách hàng có thể trả hàng trong vòng 30 ngày nếu họ không cảm thấy hài lòng vi các sn phm ca h.

    are not + ADJ (miêu tả cho "they")

    109. The local center for Augen Care, Inc., coordinates distribution of its eyeglasses to a ______ area of the Northwest.
    (A) broadly
    (B) broadness
    (C) broaden
    (D) broad

    ADJ + N

    Trung tâm địa phương của Augen Care, INC đều phối việc phân phối kính mát của nó đến 1 khu vực rộng lớn của Northwest.

    110. The full report on the companys budget decisions will not be available until the end of the week, but a ______ memo will be issued sometime today.
    (A) constant
    (B) momentary
    (C) brief
    (D) free

    constant (adj) kiên định, trước sau không đổi

    momentary: (adj) tạm thời

    brief (adj) vắn tắt, ngắn gọn

    free(adj) miễn phí

    Báo cáo đầy đủ về các quyết định ngân sách của công ty sẽ không có cho đến cuối tuần nhưng 1 bản ghi nhớ tóm tt sẽ được đưa ra vào 1 lúc nào đó trong hôm nay.

    111. Once invoices arrive in the office, they should be processed ______ in order to maintain accurate records.
    (A) prompt
    (B) promptly
    (C) promptness
    (D) more prompt

    V + Adv

    Một khi các hóa đơn đến văn phòng, chúng cần phải được xử lý kịp thời để duy trì hồ sơ chính xác.

    112. The estimated production costs for the new Pro Tip markers will be $2.15 per set, excluding the cost ______ the packaging.
    (A) as
    (B) at
    (C) by
    (D) of

    as: như là, với tư cách là

    at: ở tại, vào lúc

    by: bằng cách

    of: của

    Chi phí sản xuất được ước tính cho bút viết bảng Pro Tip sẽ có giá 2.15$ 1 bộ, chưa bao gồm chi phí của bao bì.

    113. Maintaining an emergency account will ensure that you have ______ to cash when you need it.
    (A) contact
    (B) access
    (C) entry
    (D) response

    contact (n) liên lạc, liên hệ

    access to sth(n) sự truy cập, quyền sử dụng/sự đi vào, lối vào

    entry: (n) sự đi vào

    response (n) trả lời, phản hồi

    Việc duy trì 1 tài khoản khẩn cấp sẽ cho phép bạn có quyn s dng tiền mặt khi bạn cần đó.

    114. ______ her experience in sales, Ms. Woo has also acquired a background in public relations.
    (A) Although
    (B) Besides
    (C) Whether
    (D) Instead

    although: mặc dù

    besides + N: bên cạnh

    wherther (conj) liệu  rng/cho dù....có hay không

    Bên cạnh kinh nghim bán hàng, Ms Woo còn có kinh nghim v lĩnh vc PR.

    115. Visitors to the Sydney Orgo Lab facilities must ______ by an employee at all times.
    (A) be accompanied
    (B) accompany
    (C) to accompany
    (D) accompanying

    Must + Vo

    Khách đến cơ sở thí nghiệm Sydney Orgo cần phải luôn được nhân viên đi kèm.

    116. At Energy Coalition, Inc., our primary goal is to make solar energy more ______ to all consumers.
    (A) influenced
    (B) repeated
    (C) affordable
    (D) average

    influence (v) ảnh hưởng

    repeat (v) lặp lại

    affordable (adj) giá cả hợp lý

    average (adj) trung bình, bình quân

    Tại Energy Coalition Inc, mục tiêu chính của chúng tôi là làm cho năng lượng mặt trời có giá cả phải chăng hơn dành cho tt c người tiêu dùng.

    117. The Reyes Regional Theater will raise ticket prices this year ______ the expense of a new sound and lighting system.
    (A) out of
    (B) when
    (C) because
    (D) due to

    out of: hết, không còn

    when: khi

    because: bởi vì

    due to: do bởi

    Nhà hát Reyes Regional sẽ tăng giá vé năm nay do chi phí h thng âm thanh và ánh sáng mi.

    118. After ______ your businesss operating needs, GTU Operations will be able to help you choose the tools and processes that can enhance your results.
    (A) analyzing
    (B) expecting
    (C) depending
    (D) visiting

    analyze (v) phân tích

    expect (v) mong đợi, kỳ vọng

    depend on: phụ thuộc vào

    visit (v): viếng thăm

    Sau khi phân tích nhu cầu hoạt động kinh doanh của bạn, GTU Operations sẽ có thể giúp bạn lựa chọn các công cụ và quy trình có thể nâng cao kết quả của bạn.

    119. Denton’s city planning committee will ______ place recycling receptacles at the entrances of Fairview Park.
    (A) strategy
    (B) strategically
    (C) strategic
    (D) strategize

    will/can/may,.....+_____+ Vo =>      ch trng chn ADV

    Ủy ban lập kế hoạch đô thị của thành phố Denton sẽ có chiến lược đặt các thùng tái chế ở ngay lỗi vào của công viên Fairview.

    120. Masami Airlines will soon offer ______ service from Nagoya to twelve additional cities throughout Asia and Europe.
    (A) accumulated
    (B) reinforced
    (C) translated
    (D) expanded

    accumulate (v) tích lũy

    reinforce (v) tăng cường

    translate (v) dịch

    expand (v) mở rộng

    Hãng hàng không Masami sẽ sớm cung cấp các dịch vụ được mở rộng t Nagoya đến 12 thành ph b sung khp c châu Á và châu Âu.

    121. After placing an order, please print the order ______ as a record of your purchase.
    (A) confirm
    (B) confirming
    (C) confirmation
    (D) confirmed

    the order comfirmation: sự xác nhận đơn hàng

    Sau khi đặt hàng, vui lòng in xác nhận đơn hàng như để làm hồ sơ mua hàng của bạn.

    122. ______ the last decade, Louellen Hospital has been recognized for exemplary patient care and progressive technology.
    (A) Throughout
    (B) Along
    (C) Toward
    (D) Beside

    Throughout: khắp suốt

    Along: dọc theo

    Towards: hướng đến

    Beside: kế bên

    Suốt 10 năm qua, LH đã được công nhận về sự chăm sóc bệnh nhân mẫu mực và công nghệ tiên tiến.

    123. Event coordinators should include receipts for ______ above 25 dollars in their reports.
    (A) itself
    (B) anything
    (C) another
    (D) whatever

    Itself: chính nó

    Anything: bất kể cái nào

    Another: ai/cái gì đó khác

    Whatever: bất kể cái nào

    Các nhà điều phối sự kiện cần phải đính kèm các hóa đơn đối với bất kể hóa đơn nào trên 25 $ trong các báo cáo của họ.

    Phân biệt Anything và Whatever

    Bản chất whatever = Anything which

    Anything which bao gồm "anything" và which

    Anything which + V chia theo chủ từ số ít=> "which + V" là một MĐQH bắt đầu bằng 'which' và bổ nghĩa cho 'anything'

    => Mệnh đề này có động t chia theo "anything"(anything là ch ng s ít). Anything which is purchased....

    mà whatever = anything which nên sau whatever cũng sẽ là 1 V chia theo số ít. Ví dụ whatever is purchased....

    Tuy nhiên nếu "anything which"  lược b "which" đi thì lúc đó MĐQH bt đầu bng "which" s được rút gn 

    => anything + Rút gọn MĐQH

    VÍ dụ Anything which is purchased => Anything purchased....

    Trở về đề bài câu hỏi đề đang có dạng ______above 25 dollars in their reports

    Phía sau vị trí cần điền là above 25 dollars in their reports. 

    Đây là hình thức Rút gọn MĐQH: Anything (which is) above 25 dollars in their reports.

    B là đáp án đúng

    124. The energy commission has suggested that constructing roofs in a lighter, more reflective color will ______ reduce the amount of heat in urban areas.
    (A) significantly
    (B) extremely
    (C) utterly
    (D) countlessly

    significantly: đáng kể, đáng chú ý

    extremely(adv) cực kỳ

    utterly (adv) hoàn toàn 

    countlessly: vô số

    Ủy ban năng lượng đã cho rằng việc xây dựng các mái nhà với màu sáng hơn, độ phản chiếu cao hơn sẽ làm giảm đáng k tng lượng nhieeth các khu vc đô thị.

    125. Employees are reminded to print only ______ is needed so as to avoid wasting paper.
    (A) which
    (B) there
    (C) as much as
    (D) as though

    which: cái mà

    there: ở đó

    as much as: bằng với, ngang mức, đúng mức với

    As though: như thể, dường như

    Nhân viên được nhắc nhờ chỉ in đúng số lượng cần thiết tránh lãng phí giấy.

    126. In his current role in new product development for Selzern Ltd., Mr. Kumar aims for ______ in new sports equipment.
    (A) innovation
    (B) implication
    (C) consideration
    (D) intention

    innovation (n) sự mới mẻ, sự cải tiến

    implication (n) sự ngụ ý

    consideration: sự cân nhắc

    intention: ý định

    Với vai trò hiện tại trong việc phát triển sản phẩm mới cho Selzem Ltd Mr Kumar hướng đến sự cải tiến về thiết bị thể thao.

    127. Harrier Construction employs a group of contractors whose ______ knowledge and experience translate into quality workmanship.
    (A) collect
    (B) collectively
    (C) collective
    (D) collection

    ADJ + N

    H C thuê một nhóm thợ xây dựng, những người mà kiến thức và kinh nghiệm của họ sẽ tạo được tay nghề chất lượng cao.

    128. Perhaps Ms. Hernandez would not ______ with such criticism if she had made her plans for the company clearer to its stockholders.
    (A) having confronted
    (B) have been confronted
    (C) have confronted
    (D) had been confronted

    Câu điều kiện loại 3 ( if => had made) 

    Có lẽ Ms Helandez sẽ không bị chỉ trích nặng nề nếu như cô ấy lên kế hoạch công ty rõ ràng hơn cho các cổ đông.

    129. The Wellborn Science Museum’s new astronomy theater has a seating ______ of 250.
    (A) aptitude
    (B) capacity
    (C) demonstration
    (D) compliance

    aptitude: năng khiếu

    capacity: sức chứa

    aptitude: năng khiếu

    demonstration: sự trình bày

    compliance: sự tuân thủ 

    Nhà hát thiên văn học của viện bảo tàng khoa học Wellborn có sc cha đến 250 ch ngi.

    130. Among the sales managers, ______ has the highest sales record by the end of this year will receive the distinguished R. F. Fowler Award.
    (A) whose
    (B) someone
    (C) whoever
    (D) nobody

    whose: thuộc về ai đó

    someone: một ai đó

    whoever: bất kể ai

    nobody: không 1 ai

    Trong số các giám đốc bán hàng, bất kể ai có doanh số bán hàng cao nhất vào cuối năm nay sẽ nhận được giải thưởng RF Fowler.

    131. For clients seeking environmentally conscious commercial and residential construction, Green Spaces Ltd. provides an affordable ______.
    (A) alternated
    (B) alternating
    (C) alternatively
    (D) alternative

    mạo adj N

    Một số danh từ hậu tố tive thường gặp trong đề thi Toeic

    alternative: phương án thay thế

    Initiative: sáng kiến

    Representative (n) người đại diện

    Objective: mục tiêu

    132. ______ this quarters sales are as high as projected, Hoshiro Designs, Inc., anticipates emerging as the leading graphic-design company in Japan.
    (A) In case of
    (B) After all
    (C) Provided that
    (D) Subsequent to

    In case of: trong trường hợp

    After all: sau tất cả

    Provided that: miễn là, điều kiện là, nếu

    Subsequent to: theo sau

    Nếu doanh thu quý này cao như mong đợi, HD Inc hi vọng trở thành công ty thiết kế đồ họa hàng đầu tại Nhật Bản.

    133. Despite ______ declines in revenue over the past six months, the Mori & McGee firm intends to hire three new patent lawyers next year.
    (A) will experience
    (B) having experienced
    (C) has experienced
    (D) have been experiencing

    Despite + N/Ving

    Mặc dù gp phi doanh thu suy gim trong 6 tháng qua, Mori & Mc Gee d định s thuê thêm 3 lut sư v s hu trí tu trong năm ti.

    134. We have abandoned plans to install a revolving security door because our engineers determined that it is ______ flawed.
    (A) temporarily
    (B) casually
    (C) fundamentally
    (D) rapidly

    Temporarily: tạm thời

    Casually: không trang trọng, bình thường

    Fundamentally: hoàn toàn

    Rapidly: nhanh chóng

    Chúng tôi đã bỏ các kế hoạch lắp đặt cửa an ninh có thể xoay được bởi vì các kỹ sư xác định cửa này đã bị hư hoàn toàn.

    135. One responsibility of the staff assistant is to sort incoming mail, ______ it so that only pertinent information is sent to the director.
    (A) filtering
    (B) constructing
    (C) parting
    (D) dissolving

    Filter: lọc

    Construct: xây dựng

    Part: rời đi

    Dissolve: hòa tan, giải tán

    Một trách nhiệm của trợ lý nhân viên là sắp xếp thư đến lọc thư để ch có thông tin thích hp mi được gi đến giám đốc.

    136. The Watdee Marketing Firm will guide you in ______ promoting your product to the most desirable business customers.
    (A) creatively
    (B) create
    (C) creative
    (D) created

    cần 1 ADV để bổ nghĩa cho V promote

    Giới ADV Ving N

    WM sẽ hướng dẫn bạn trong việc chủ động quảng bá sản phẩm đến các khách hàng kinh doanh mà bạn mong muốn nhất.

    137. Kyung Bin Yi has been praised for her role in securing several ______ contracts for Dwyer Industries fledgling mobile-computing division.
    (A) arbitrary
    (B) spacious
    (C) absent
    (D) lucrative

    Arbitrary: tùy ý

    Spacious: rộng rãi

    Absent: vắng mặt

    Spacious: rộng rãi

    Lucrative: có lợi đem lại lợi nhuận

    K B được khen ngợi về vai trò của cô ấy trong việc đảm bảo 1 vài hợp đồng đem lại lợi nhuận cho b phn đin tính mi ca công ty.

    138. Ms. Cheons presentation tried to address investors’ unease ______ the negotiations surrounding a potential merger with the Tandell Corporation.
    (A) in accordance with
    (B) with regard to
    (C) in place of
    (D) by means of

    In accordance with: theo đúng với

    With regard to: liên quan đến, về

    In place of: thay cho

    By means of: với sự giúp đỡ của

    Bài thuyết trình của MS Cheon cố gắng giải quyết sự lo ngại của các nhà đầu tư về các đàm phán xung quanh vic sáp nhp có kh năng xy ra vi Tandell Corporation.

    139. Winthrop Strategies is seeking to employ a ______ individual who consistently meets deadlines.
    (A) motivate
    (B) motivated
    (C) motivation
    (D) motivations

    cần ADJ bổ sung nghĩa cho danh từ individual

    W S đang cố gắng thuê một người nhiệt tình người mà luôn đúng hạn.

    140. Contributions to our global education ______ will be instrumental in establishing learning opportunities for individuals all over the world.
    (A) compartment
    (B) opposition
    (C) occurrence
    (D) initiative

    compartment: gian ngăn

    opposition: sự phản đối, sự chống đối

    occurrence: sự xảy ra

    initiative: sáng kiến

    Các đóng góp cho sáng kiến giáo dục toàn cầu của chúng tôi sẽ rất quan trọng trong việc thiết lập các cơ hội cho mọi người trên toàn thế giới.

    Một số danh từ hậu tố tive thường gặp trong đề thi Toeic

    alternative: (n) phương án thay thế

    Initiative: (n) sáng kiến

    Representative (n) người đại diện

    Objective: (n) mục tiêu