101. The career-development seminars are open to both part-time ______ full-time employees.
(A) and
(B) or
(C) not
(D) to
Both A and B: cả A và B
Các hội nghị phát triển sự nghiệp dành cho cả nhân viên làm full-time và part-time.
102. The airport shuttle ______ every hour from the hotel’s front entrance.
(A) depart
(B) was departed
(C) are departing
(D) departs
Cần 1 V ở thể chủ động => every hour: hiện tại đơn
Xe buýt sân bay xuất phát mỗi tiếng 1 lần từ cổng trước của khách sạn.
103. Please adjust the volume knob ______ so the sound is not too loud.
(A) slight
(B) slighter
(C) slightly
(D) to slight
V(adjust)...+ ADV
Vui lòng chỉnh nút volume nhẹ nhẹ để âm thanh không quá ồn.
104. The main ______ of the new electronic notepad is Internet use.
(A) function
(B) functions
(C) functioned
(D) functional
cần 1 N=> to be là is => N số ít
Tính năng chính của notepad mới là sử dụng Internet.
105. Last year, Trigto Communications ______ seven successful new phone models.
(A) attended
(B) introduced
(C) acted
(D) caused
attend (v) tham gia
introduced (v) giới thiệu
act (v) hành động
cause (v) gây ra
Năm ngoái, TC đã giới thiệu 7 mẫu điện mới thành công.
106. Dr. Tang has been chosen to accept ______ award on behalf of the development team.
(A) our
(B) ours
(C) us
(D) we
ADJ + N
Dr Tang đã được lựa chọn thay mặt cho đội ngũ phát triển để chấp nhận giải thưởng của chúng tôi.
107. Applications for the receptionist job have come in ______ over the past two weeks.
(A) openly
(B) greatly
(C) exactly
(D) steadily
openly(adv) công khai, thẳng thắn
greatly (adv) lớn lao, đáng kể
exactly (adv) chính xác
steadily (adv) đều đặn
Các đơn xin việc cho vị trí lễ tân đều đặn trong vòng 2 tuần qua
108. Customers may return any item within 30 days if they are not ______ with their purchase.
(A) satisfactory
(B) satisfaction
(C) satisfied
(D) satisfy
satisfactory (adj) đủ tốt => miêu tả cho vật
satisfied (adj) cảm thấy hài lòng=> miêu tả cho người
Khách hàng có thể trả hàng trong vòng 30 ngày nếu họ không cảm thấy hài lòng với các sản phẩm của họ.
are not + ADJ (miêu tả cho "they")
109. The local center for Augen Care, Inc., coordinates distribution of its eyeglasses to a ______ area of the Northwest.
(A) broadly
(B) broadness
(C) broaden
(D) broad
ADJ + N
Trung tâm địa phương của Augen Care, INC đều phối việc phân phối kính mát của nó đến 1 khu vực rộng lớn của Northwest.
110. The full report on the company’s budget decisions will not be available until the end of the week, but a ______ memo will be issued sometime today.
(A) constant
(B) momentary
(C) brief
(D) free
constant (adj) kiên định, trước sau không đổi
momentary: (adj) tạm thời
brief (adj) vắn tắt, ngắn gọn
free(adj) miễn phí
Báo cáo đầy đủ về các quyết định ngân sách của công ty sẽ không có cho đến cuối tuần nhưng 1 bản ghi nhớ tóm tắt sẽ được đưa ra vào 1 lúc nào đó trong hôm nay.
111. Once invoices arrive in the office, they should be processed ______ in order to maintain accurate records.
(A) prompt
(B) promptly
(C) promptness
(D) more prompt
V + Adv
Một khi các hóa đơn đến văn phòng, chúng cần phải được xử lý kịp thời để duy trì hồ sơ chính xác.
112. The estimated production costs for the new Pro Tip markers will be $2.15 per set, excluding the cost ______ the packaging.
(A) as
(B) at
(C) by
(D) of
as: như là, với tư cách là
at: ở tại, vào lúc
by: bằng cách
of: của
Chi phí sản xuất được ước tính cho bút viết bảng Pro Tip sẽ có giá 2.15$ 1 bộ, chưa bao gồm chi phí của bao bì.
113. Maintaining an emergency account will ensure that you have ______ to cash when you need it.
(A) contact
(B) access
(C) entry
(D) response
contact (n) liên lạc, liên hệ
access to sth(n) sự truy cập, quyền sử dụng/sự đi vào, lối vào
entry: (n) sự đi vào
response (n) trả lời, phản hồi
Việc duy trì 1 tài khoản khẩn cấp sẽ cho phép bạn có quyền sử dụng tiền mặt khi bạn cần đó.
114. ______ her experience in sales, Ms. Woo has also acquired a background in public relations.
(A) Although
(B) Besides
(C) Whether
(D) Instead
although: mặc dù
besides + N: bên cạnh
wherther (conj) liệu rằng/cho dù....có hay không
Bên cạnh kinh nghiệm bán hàng, Ms Woo còn có kinh nghiệm về lĩnh vực PR.
115. Visitors to the Sydney Orgo Lab facilities must ______ by an employee at all times.
(A) be accompanied
(B) accompany
(C) to accompany
(D) accompanying
Must + Vo
Khách đến cơ sở thí nghiệm Sydney Orgo cần phải luôn được nhân viên đi kèm.
116. At Energy Coalition, Inc., our primary goal is to make solar energy more ______ to all consumers.
(A) influenced
(B) repeated
(C) affordable
(D) average
influence (v) ảnh hưởng
repeat (v) lặp lại
affordable (adj) giá cả hợp lý
average (adj) trung bình, bình quân
Tại Energy Coalition Inc, mục tiêu chính của chúng tôi là làm cho năng lượng mặt trời có giá cả phải chăng hơn dành cho tất cả người tiêu dùng.
117. The Reyes Regional Theater will raise ticket prices this year ______ the expense of a new sound and lighting system.
(A) out of
(B) when
(C) because
(D) due to
out of: hết, không còn
when: khi
because: bởi vì
due to: do bởi
Nhà hát Reyes Regional sẽ tăng giá vé năm nay do chi phí hệ thống âm thanh và ánh sáng mới.
118. After ______ your business’s operating needs, GTU Operations will be able to help you choose the tools and processes that can enhance your results.
(A) analyzing
(B) expecting
(C) depending
(D) visiting
analyze (v) phân tích
expect (v) mong đợi, kỳ vọng
depend on: phụ thuộc vào
visit (v): viếng thăm
Sau khi phân tích nhu cầu hoạt động kinh doanh của bạn, GTU Operations sẽ có thể giúp bạn lựa chọn các công cụ và quy trình có thể nâng cao kết quả của bạn.
119. Denton’s city planning committee will ______ place recycling receptacles at the entrances of Fairview Park.
(A) strategy
(B) strategically
(C) strategic
(D) strategize
will/can/may,.....+_____+ Vo => chỗ trống chọn ADV
Ủy ban lập kế hoạch đô thị của thành phố Denton sẽ có chiến lược đặt các thùng tái chế ở ngay lỗi vào của công viên Fairview.
120. Masami Airlines will soon offer ______ service from Nagoya to twelve additional cities throughout Asia and Europe.
(A) accumulated
(B) reinforced
(C) translated
(D) expanded
accumulate (v) tích lũy
reinforce (v) tăng cường
translate (v) dịch
expand (v) mở rộng
Hãng hàng không Masami sẽ sớm cung cấp các dịch vụ được mở rộng từ Nagoya đến 12 thành phố bổ sung khắp cả châu Á và châu Âu.
121. After placing an order, please print the order ______ as a record of your purchase.
(A) confirm
(B) confirming
(C) confirmation
(D) confirmed
the order comfirmation: sự xác nhận đơn hàng
Sau khi đặt hàng, vui lòng in xác nhận đơn hàng như để làm hồ sơ mua hàng của bạn.
122. ______ the last decade, Louellen Hospital has been recognized for exemplary patient care and progressive technology.
(A) Throughout
(B) Along
(C) Toward
(D) Beside
Throughout: khắp suốt
Along: dọc theo
Towards: hướng đến
Beside: kế bên
Suốt 10 năm qua, LH đã được công nhận về sự chăm sóc bệnh nhân mẫu mực và công nghệ tiên tiến.
123. Event coordinators should include receipts for ______ above 25 dollars in their reports.
(A) itself
(B) anything
(C) another
(D) whatever
Itself: chính nó
Anything: bất kể cái nào
Another: ai/cái gì đó khác
Whatever: bất kể cái nào
Các nhà điều phối sự kiện cần phải đính kèm các hóa đơn đối với bất kể hóa đơn nào trên 25 $ trong các báo cáo của họ.
Phân biệt Anything và Whatever
Bản chất whatever = Anything which
Anything which bao gồm "anything" và which
Anything which + V chia theo chủ từ số ít=> "which + V" là một MĐQH bắt đầu bằng 'which' và bổ nghĩa cho 'anything'
=> Mệnh đề này có động từ chia theo "anything"(anything là chủ ngữ số ít). Anything which is purchased....
mà whatever = anything which nên sau whatever cũng sẽ là 1 V chia theo số ít. Ví dụ whatever is purchased....
Tuy nhiên nếu "anything which" lược bỏ "which" đi thì lúc đó MĐQH bắt đầu bằng "which" sẽ được rút gọn
=> anything + Rút gọn MĐQH
VÍ dụ Anything which is purchased => Anything purchased....
Trở về đề bài câu hỏi đề đang có dạng ______above 25 dollars in their reports
Phía sau vị trí cần điền là above 25 dollars in their reports.
Đây là hình thức Rút gọn MĐQH: Anything (which is) above 25 dollars in their reports.
B là đáp án đúng
124. The energy commission has suggested that constructing roofs in a lighter, more reflective color will ______ reduce the amount of heat in urban areas.
(A) significantly
(B) extremely
(C) utterly
(D) countlessly
significantly: đáng kể, đáng chú ý
extremely(adv) cực kỳ
utterly (adv) hoàn toàn
countlessly: vô số
Ủy ban năng lượng đã cho rằng việc xây dựng các mái nhà với màu sáng hơn, độ phản chiếu cao hơn sẽ làm giảm đáng kể tổng lượng nhieeth ở các khu vực đô thị.
125. Employees are reminded to print only ______ is needed so as to avoid wasting paper.
(A) which
(B) there
(C) as much as
(D) as though
which: cái mà
there: ở đó
as much as: bằng với, ngang mức, đúng mức với
As though: như thể, dường như
Nhân viên được nhắc nhờ chỉ in đúng số lượng cần thiết tránh lãng phí giấy.
126. In his current role in new product development for Selzern Ltd., Mr. Kumar aims for ______ in new sports equipment.
(A) innovation
(B) implication
(C) consideration
(D) intention
innovation (n) sự mới mẻ, sự cải tiến
implication (n) sự ngụ ý
consideration: sự cân nhắc
intention: ý định
Với vai trò hiện tại trong việc phát triển sản phẩm mới cho Selzem Ltd Mr Kumar hướng đến sự cải tiến về thiết bị thể thao.
127. Harrier Construction employs a group of contractors whose ______ knowledge and experience translate into quality workmanship.
(A) collect
(B) collectively
(C) collective
(D) collection
ADJ + N
H C thuê một nhóm thợ xây dựng, những người mà kiến thức và kinh nghiệm của họ sẽ tạo được tay nghề chất lượng cao.
128. Perhaps Ms. Hernandez would not ______ with such criticism if she had made her plans for the company clearer to its stockholders.
(A) having confronted
(B) have been confronted
(C) have confronted
(D) had been confronted
Câu điều kiện loại 3 ( if => had made)
Có lẽ Ms Helandez sẽ không bị chỉ trích nặng nề nếu như cô ấy lên kế hoạch công ty rõ ràng hơn cho các cổ đông.
129. The Wellborn Science Museum’s new astronomy theater has a seating ______ of 250.
(A) aptitude
(B) capacity
(C) demonstration
(D) compliance
aptitude: năng khiếu
capacity: sức chứa
aptitude: năng khiếu
demonstration: sự trình bày
compliance: sự tuân thủ
Nhà hát thiên văn học của viện bảo tàng khoa học Wellborn có sức chứa đến 250 chỗ ngồi.
130. Among the sales managers, ______ has the highest sales record by the end of this year will receive the distinguished R. F. Fowler Award.
(A) whose
(B) someone
(C) whoever
(D) nobody
whose: thuộc về ai đó
someone: một ai đó
whoever: bất kể ai
nobody: không 1 ai
Trong số các giám đốc bán hàng, bất kể ai có doanh số bán hàng cao nhất vào cuối năm nay sẽ nhận được giải thưởng RF Fowler.
131. For clients seeking environmentally conscious commercial and residential construction, Green Spaces Ltd. provides an affordable ______.
(A) alternated
(B) alternating
(C) alternatively
(D) alternative
mạo adj N
Một số danh từ hậu tố tive thường gặp trong đề thi Toeic
alternative: phương án thay thế
Initiative: sáng kiến
Representative (n) người đại diện
Objective: mục tiêu
132. ______ this quarter’s sales are as high as projected, Hoshiro Designs, Inc., anticipates emerging as the leading graphic-design company in Japan.
(A) In case of
(B) After all
(C) Provided that
(D) Subsequent to
In case of: trong trường hợp
After all: sau tất cả
Provided that: miễn là, điều kiện là, nếu
Subsequent to: theo sau
Nếu doanh thu quý này cao như mong đợi, HD Inc hi vọng trở thành công ty thiết kế đồ họa hàng đầu tại Nhật Bản.
133. Despite ______ declines in revenue over the past six months, the Mori & McGee firm intends to hire three new patent lawyers next year.
(A) will experience
(B) having experienced
(C) has experienced
(D) have been experiencing
Despite + N/Ving
Mặc dù gặp phải doanh thu suy giảm trong 6 tháng qua, Mori & Mc Gee dự định sẽ thuê thêm 3 luật sư về sở hữu trí tuệ trong năm tới.
134. We have abandoned plans to install a revolving security door because our engineers determined that it is ______ flawed.
(A) temporarily
(B) casually
(C) fundamentally
(D) rapidly
Temporarily: tạm thời
Casually: không trang trọng, bình thường
Fundamentally: hoàn toàn
Rapidly: nhanh chóng
Chúng tôi đã bỏ các kế hoạch lắp đặt cửa an ninh có thể xoay được bởi vì các kỹ sư xác định cửa này đã bị hư hoàn toàn.
135. One responsibility of the staff assistant is to sort incoming mail, ______ it so that only pertinent information is sent to the director.
(A) filtering
(B) constructing
(C) parting
(D) dissolving
Filter: lọc
Construct: xây dựng
Part: rời đi
Dissolve: hòa tan, giải tán
Một trách nhiệm của trợ lý nhân viên là sắp xếp thư đến lọc thư để chỉ có thông tin thích hợp mới được gửi đến giám đốc.
136. The Watdee Marketing Firm will guide you in ______ promoting your product to the most desirable business customers.
(A) creatively
(B) create
(C) creative
(D) created
cần 1 ADV để bổ nghĩa cho V promote
Giới ADV Ving N
WM sẽ hướng dẫn bạn trong việc chủ động quảng bá sản phẩm đến các khách hàng kinh doanh mà bạn mong muốn nhất.
137. Kyung Bin Yi has been praised for her role in securing several ______ contracts for Dwyer Industries’ fledgling mobile-computing division.
(A) arbitrary
(B) spacious
(C) absent
(D) lucrative
Arbitrary: tùy ý
Spacious: rộng rãi
Absent: vắng mặt
Spacious: rộng rãi
Lucrative: có lợi đem lại lợi nhuận
K B được khen ngợi về vai trò của cô ấy trong việc đảm bảo 1 vài hợp đồng đem lại lợi nhuận cho bộ phận điện tính mới của công ty.
138. Ms. Cheon’s presentation tried to address investors’ unease ______ the negotiations surrounding a potential merger with the Tandell Corporation.
(A) in accordance with
(B) with regard to
(C) in place of
(D) by means of
In accordance with: theo đúng với
With regard to: liên quan đến, về
In place of: thay cho
By means of: với sự giúp đỡ của
Bài thuyết trình của MS Cheon cố gắng giải quyết sự lo ngại của các nhà đầu tư về các đàm phán xung quanh việc sáp nhập có khả năng xảy ra với Tandell Corporation.
139. Winthrop Strategies is seeking to employ a ______ individual who consistently meets deadlines.
(A) motivate
(B) motivated
(C) motivation
(D) motivations
cần ADJ bổ sung nghĩa cho danh từ individual
W S đang cố gắng thuê một người nhiệt tình người mà luôn đúng hạn.
140. Contributions to our global education ______ will be instrumental in establishing learning opportunities for individuals all over the world.
(A) compartment
(B) opposition
(C) occurrence
(D) initiative
compartment: gian ngăn
opposition: sự phản đối, sự chống đối
occurrence: sự xảy ra
initiative: sáng kiến
Các đóng góp cho sáng kiến giáo dục toàn cầu của chúng tôi sẽ rất quan trọng trong việc thiết lập các cơ hội cho mọi người trên toàn thế giới.
Một số danh từ hậu tố tive thường gặp trong đề thi Toeic
alternative: (n) phương án thay thế
Initiative: (n) sáng kiến
Representative (n) người đại diện
Objective: (n) mục tiêu