INFORMATION PART 7

INFORMATION PART 7

Ngày đăng: 09/07/2025 01:24 PM

     INFORMATION

    📌 Typical Questions and Useful Tips - Các câu hỏi thường gặp và mẹo hữu ích



    Các câu hỏi thường gặp

    • Where would this information most likely be found?
      Thông tin này rt có th được tìm thy đâu?
    • For whom is this document intended?
      Tài liu này dành cho ai?
    • What is stated about training courses?
      Có điu gì được nêu v các khóa đào tạo?
    • What is NOT available at the ticket office?
      Điu gì không có tại quầy vé?
    • According to the information, what are membership owners instructed to do?
      Theo thông tin, nhng người s hữu thẻ thành viên được hướng dẫn làm gì?

    Useful Tips
    Mẹo hữu ích

    You have to infer the setting where the piece of information is given.
    Bn phi suy lun bi cnh nơi thông tin này được đưa ra. WHERE

    Also, details of the targeted audience and specific content should be read carefully.
    Ngoài ra, cn đọc k các chi tiết v đối tượng hướng đến và ni dung c thể.

    Importantly, the audience and the setting are generally not clearly stated.
    Điu quan trng là, đối tượng và bi cảnh thường không được nêu rõ ràng.

    You, hence, need to read every detail so as to be able to select the correct answers.
    Do đó, bn cn đọc k tng chi tiết để có th chn được đáp án đúng.


    📌 Example | Ví dụ

    Thank you for purchasing the Cellular Microphone.
    Cm ơn bn đã mua sn phm Microphone dùng cho đin thoi di động.

    The Cellular Microphone is a state-of-the-art communications device designed for people on the go.
    Microphone dùng cho đin thoi là mt thiết bị liên lạc hiện đại, được thiết kế cho những người thường xuyên di chuyển.

    In order to assure the quality and performance of your new microphone, follow the guidelines below:
    Để đảm bo cht lượng và hiu sut ca microphone mi, vui lòng làm theo các hướng dẫn dưới đây:


    📌 Instructions | Hướng dẫn

    1. Put two AAA batteries into the machine.
      Lp hai pin AAA vào thiết bị.
    2. When the red light comes on, insert the microphone cord into the appropriate slot on the side of the box (indicated by a picture of headsets) and attach the other end of the cord to your cellular phone.
      Khi đèn đỏ bt sáng, cm dây micro vào khe thích hp bên cnh hp (được đánh du bng hình tai nghe), và ni đầu còn li vào đin thoi ca bạn.
    3. Turn both the cellular phone and the microphone box to ‘on’ and begin using your new microphone.
      Bt c đin thoi di động và hp micro sang chế độ "bt", và bt đầu s dng microphone mi ca bạn.

    ⚠️ DO NOT KHÔNG ĐƯỢC

    • ... place the microphone box in or around water (or other liquids).
      ... đặt hp microphone trong hoc gn nước (hoc các cht lng khác).
    • ... attempt to use another company’s cord in this machine.
      ... c gng s dng dây micro ca công ty khác vi thiết bị này.

    Q: Whom is this document intended for?
    Câu hi: Tài liu này dành cho ai?

    A: Purchasers of the Cellular Microphone
    Tr li: Nhng người mua microphone dùng cho đin thoại.

     

     

    📌 Từ vựng thường gặp trong các bài đọc thông tin 

    🚗 1. Transportation Giao thông

    • bypass /ˈbaɪpæs/ đường vòng
    • car maintenance bo dưỡng xe
    • commute /kəˈmjuːt/ đi lại
    • fare /feə(r)/ tiền xe
    • fuel /ˈfjuːəl/ nhiên liệu
    • highway /ˈhaɪweɪ/ quốc lộ
    • intersection /ˌɪntəˈsekʃn/ ngã ba/ngã tư
    • launch /lɔːntʃ/ khai trương
    • limousine /ˈlɪməziːn/ xe limousine
    • mechanic /məˈkænɪk/ công nhân cơ khí, th máy
    • passenger /ˈpæsɪndʒər/ hành khách
    • pedestrian /pəˈdestriən/ người đi bộ
    • public transportation phương tin giao thông công cộng
    • pull over tp xe vào lề
    • route /ruːt/ tuyến đường
    • shortcut /ˈʃɔːtkʌt/ đường tt, phím tắt
    • shuttle /ˈʃʌtl/ xe đưa đón
    • sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ vỉa hè
    • toll /təʊl/ l phí đường bộ
    • traffic congestion tình trng kẹt xe
    • traffic jam tc nghn giao thông
    • transfer /ˈtrænsfɜːr/ chuyển
    • vehicle /ˈviːəkl/ phương tiện
    • vessel /ˈvesl/ tàu (lớn)

    2. Tourism Du lịch

    • accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ ch ăn ở
    • book /bʊk/ đặt trước
    • cancellation /ˌkænsəˈleɪʃn/ s hủy
    • car rental thuê xe
    • check-in làm th tc nhn phòng
    • checkout /ˈtʃekəʊt/ thanh toán ri phòng
    • collect call cuc gi người nhn trả phí
    • confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ s xác nhận
    • courtesy /ˈkɜːtəsi/ s lch s, min phí (xe buýt...)
    • inn /ɪn/ khách sạn nhỏ
    • itinerary /aɪˈtɪnərəri/ hành trình
    • lodge /lɒdʒ/ nhà nghỉ
    • long-distance call cuc gi đường dài
    • make a reservationđặt chỗ
    • reserve /rɪˈzɜːv/ gi chỗ, đặt trước
    • scenery /ˈsiːnəri/ phong cảnh
    • telephone directory danh b đin thoại
    • valid /ˈvælɪd/ có hiu lực

    🎡 3. Leisure Giải trí

    • admission /ədˈmɪʃn/ vào cửa
    • amusement park công viên giải trí
    • attendance /əˈtendəns/ sự tham dự
    • concert /ˈkɒnsət/ bui hòa nhạc
    • display /dɪˈspleɪ/ trưng bày
    • exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ trin lãm
    • festival /ˈfestəvl/ l hội
    • film /fɪlm/ phim
    • guided tour chuyến tham quan có hướng dẫn
    • membership /ˈmembəʃɪp/ tư cách thành viên
    • museum /mjuˈziːəm/ bo tàng
    • performance /pəˈfɔːməns/ bui biu diễn
    • remains /rɪˈmeɪnz/ di tích, tàn tích
    • souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ đồ lưu niệm

    🍽️ 4. Restaurants Nhà hàng

    • appetizer /ˈæpɪtaɪzər/ món khai vị
    • bill /bɪl/ hóa đơn
    • cafeteria /ˌkæfəˈtɪriə/ quán ăn t phục vụ
    • chef /ʃef/ đầu bếp
    • cuisine /kwɪˈziːn/ m thực
    • franchise /ˈfræntʃaɪz/ nhượng quyền
    • recipe /ˈresəpi/ công thc nu ăn
    • refreshments /rɪˈfreʃmənts/ đồ ăn nh, gii khát
    • serving /ˈsɜːrvɪŋ/ khẩu phần
    • vegetarian /ˌvedʒəˈteriən/ người ăn chay
    • voucher /ˈvaʊtʃər/ phiếu giảm giá

    📦 5. Products Sn phẩm

    • brand-new mới tinh
    • built-in tích hp sẵn
    • convenient /kənˈviːniənt/ tin lợi
    • cost-effective hiu qu về chi phí
    • durable /ˈdjʊərəbl/ bền
    • enduring /ɪnˈdjʊərɪŋ/ lâu dài
    • fragile /ˈfrædʒaɪl/ dễ vỡ
    • fuel-efficient tiết kim nhiên liệu
    • lasting /ˈlæstɪŋ/ lâu bền
    • permanent /ˈpɜːrmənənt/ vĩnh viễn
    • portable /ˈpɔːrtəbl/ di động
    • reliable /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
    • state-of-the-art hin đại nhất
    • transparent /trænsˈpærənt/ trong suốt
    • user-friendly thân thin vi người dùng
    • waterproof /ˈwɔːtərpruːf/ chng nước

    📞 6. Customer Service Dch vụ khách hàng

    • authorized /ˈɔːθəraɪzd/ được y quyền
    • claim /kleɪm/ yêu cu bi thường
    • climate /ˈklaɪmət/ khí hậu
    • compensation /ˌkɑːmpenˈseɪʃn/ s bi thường
    • complaint /kəmˈpleɪnt/ phàn nàn
    • customer service dch v khách hàng
    • customized /ˈkʌstəmaɪzd/ được tùy chỉnh
    • description /dɪˈskrɪpʃn/ mô tả
    • expiration date ngày hết hạn
    • guarantee /ˌɡærənˈtiː/ bo hành
    • inconvenience /ˌɪnkənˈviːniəns/ s bt tiện
    • instructions /ɪnˈstrʌkʃn/ hướng dẫn
    • label /ˈleɪbl/ nhãn dán
    • manual /ˈmænjuəl/ sách hướng dẫn
    • patron /ˈpeɪtrən/ khách hàng quen
    • questionnaire /ˌkwestʃəˈner/ bng kho sát
    • recall /ˈriːkɔːl/ triu hi sn phẩm
    • refund /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền
    • repair /rɪˈpeər/ sa chữa
    • setup /ˈsetʌp/ cài đặt
    • warranty /ˈwɔːrənti/ bo hành

    7. Weather Forecast D báo thi tiết

     
    • blizzard /ˈblɪzərd/ bão tuyết
    • climate /ˈklaɪmət/ khí hậu
    • drought /draʊt/ hn hán
    • flood /flʌd/ lũ lụt
    • hail /heɪl/ mưa đá
    • inclement /ˈɪnkləmənt/ khc nghit (thi tiết xấu)
    • overflow /ˈəʊvərfləʊ/ tràn
    • precipitation /prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/ lượng mưa
    • rainfall /ˈreɪnfɔːl/ lượng mưa
    • shower /ˈʃaʊər/ mưa rào
    • storm /stɔːrm/ bão
    • temperature /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ
    • torrential /təˈrenʃl/ (mưa) xối xả
    • weather /ˈweðər/ thi tiết

    📄 01

    Anti-Cough is a non-prescription, over-the-counter medicine used to treat colds, cold symptoms, and related complications. Specifically, Anti-Cough attacks fluid trapped in the lung sacs. To use this medicine, patients should take the appropriate dosage as listed on the side of the bottle 23 times daily until symptoms have disappeared. It is best to take this medicine thirty minutes after eating food.

    If you experience nausea, severe headaches, a rash outbreak, or itching in your throat or on your face, discontinue use of this product immediately and seek medical assistance.

    ---------------------------------
    Anti-Cough là một loại thuốc không kê đơn, được bán tự do để điều trị cảm lạnh, các triệu chứng cảm lạnh và các biến chứng liên quan. Cụ thể, Anti-Cough tấn công lượng dịch bị giữ lại trong các túi phổi. Để sử dụng thuốc này, bệnh nhân nên dùng liều lượng phù hợp như ghi trên thân chai, 23 ln mi ngày cho đến khi các triu chng biến mt. Tt nht nên ung thuc này 30 phút sau khi ăn.


    Nếu bạn cảm thấy buồn nôn, đau đầu dữ dội, nổi mẩn đỏ, hoặc ngứa ở cổ họng hay trên mặt, hãy ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức và tìm đến sự trợ giúp y tế.

     

    Từ vựng

    Phiên âm IPA

    Nghĩa tiếng Việt

    non-prescription

    /ˌnɒn.prɪˈskrɪp.ʃən/

    không cần kê đơn

    over-the-counter

    /ˌəʊ.və.ðəˈkaʊn.tə(r)/

    không kê đơn (mua trực tiếp tại hiệu thuốc)

    medicine

    /ˈmed.ɪ.sən/

    thuốc

    treat

    /triːt/

    điều trị

    cold

    /kəʊld/

    cảm lạnh

    symptom

    /ˈsɪmp.təm/

    triệu chứng

    complication

    /ˌkɒm.plɪˈkeɪ.ʃən/

    biến chứng

    attack

    /əˈtæk/

    tấn công

    fluid

    /ˈfluː.ɪd/

    chất lỏng

    lung sacs

    /lʌŋ sæks/

    túi phổi

    dosage

    /ˈdəʊ.sɪdʒ/

    liều lượng

    daily

    /ˈdeɪ.li/

    hàng ngày

    disappear

    /ˌdɪs.əˈpɪə(r)/

    biến mất

    nausea

    /ˈnɔː.zi.ə/

    buồn nôn

    severe

    /sɪˈvɪə(r)/

    nghiêm trọng

    headache

    /ˈhed.eɪk/

    đau đầu

    rash

    /ræʃ/

    phát ban

    outbreak

    /ˈaʊt.breɪk/

    sự bùng phát

    itching

    /ˈɪtʃ.ɪŋ/

    ngứa

    throat

    /θrəʊt/

    cổ họng

    discontinue

    /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/

    ngừng

    immediately

    /ɪˈmiː.di.ət.li/

    ngay lập tức

    seek

    /siːk/

    tìm kiếm

    medical assistance

    /ˈmed.ɪ.kəl əˈsɪs.təns/

    sự trợ giúp y tế

    Q. When should medicine takers stop taking Anti-Cough?
    Khi nào người dùng nên ngng s dng Anti-Cough?
    (A) When they have a stomachache
    Khi h b đau bng
    (B) When they develop rashes Khi họ bị nổi mẩn đỏ
    (C) When they feel dizzy
    Khi h cm thy chóng mặt


    📄 02

    FastLane Motors is calling in all of its 2008 Duroe models. The need to bring the cars back into the shop is due to a malfunction of the airbag on the passenger side of the car. When hit head-on, the car’s airbag fails to deploy, leaving the passenger in great danger of head or facial injuries. There have been over twenty reported incidents of malfunction, enough to do a reassessment according to the National Car Association’s guidelines.


    FastLane Motors đang triệu hồi tất cả các mẫu xe Duroe sản xuất năm 2008. Việc đưa xe trở lại xưởng là do lỗi của túi khí phía ghế hành khách. Khi bị va chạm trực diện, túi khí không bung ra, khiến hành khách gặp nguy cơ cao bị chấn thương ở đầu hoặc mặt. Đã có hơn 20 trường hợp lỗi được báo cáo, đủ để tiến hành đánh giá lại theo hướng dẫn của Hiệp hội Ô tô Quốc gia.

     

    Từ vựng

    Phiên âm IPA

    Nghĩa tiếng Việt

    call in

    /kɔːl ɪn/

    triệu hồi (sản phẩm bị lỗi)

    model

    /ˈmɒd.əl/

    mẫu xe

    bring back

    /brɪŋ bæk/

    đưa trở lại

    malfunction

    /ˌmælˈfʌŋk.ʃən/

    sự trục trặc, lỗi kỹ thuật

    airbag

    /ˈeə.bæɡ/

    túi khí

    passenger

    /ˈpæs.ən.dʒər/

    hành khách

    side

    /saɪd/

    phía, bên

    hit head-on

    /hɪt ˌhed ˈɒn/

    va chạm trực diện

    fail to deploy

    /feɪl tuː dɪˈplɔɪ/

    không bung ra (không kích hoạt được)

    leave sb in danger

    /liːv ɪn ˈdeɪn.dʒər/

    khiến ai đó gặp nguy hiểm

    injury

    /ˈɪn.dʒər.i/

    chấn thương

    head or facial injuries

    /hed ɔː ˈfeɪ.ʃəl ˈɪn.dʒər.iz/

    chấn thương ở đầu hoặc mặt

    incident

    /ˈɪn.sɪ.dənt/

    sự cố

    reported

    /rɪˈpɔː.tɪd/

    được báo cáo

    reassessment

    /ˌriː.əˈses.mənt/

    đánh giá lại

    guideline

    /ˈɡaɪd.laɪn/

    hướng dẫn

     

    Q. What is this information about?
    Thông tin này nói v điu gì?
    (A)  A recall notice for an automobile Th
    ông báo triệu hồi xe ô tô
    (B) A user warning for a Duroe model Cnh báo người dùng v mu xe D
    (C) A recent accident report
    Báo cáo tai nn gn đây


    📄 03

    In order to apply for a Sense MasterCard, you must first fill out the application form available online or at branches near you. You will need a driver’s license, social security number, and checking account information in order to complete the application. Once you have sent that in, our processing department will respond with a letter of acceptance and your new MasterCard will arrive within ten days of acceptance.


    Để đăng ký thẻ Sense MasterCard, trước tiên bạn phải điền vào mẫu đơn đăng ký có sẵn trực tuyến hoặc tại các chi nhánh gần bạn. Bạn sẽ cần giấy phép lái xe, số an sinh xã hội và thông tin tài khoản séc để hoàn tất đơn đăng ký. Khi bạn đã gửi các thông tin đó, bộ phận xử lý của chúng tôi sẽ gửi thư chấp nhận và thẻ MasterCard mới sẽ đến trong vòng mười ngày kể từ khi được chấp thuận.

     

    Từ vựng

    Phiên âm IPA

    Nghĩa tiếng Việt

    in order to

    /ɪn ˈɔː.dər tuː/

    để mà

    apply for

    /əˈplaɪ fɔːr/

    đăng ký, nộp đơn xin

    application form

    /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən fɔːm/

    mẫu đơn đăng ký

    available

    /əˈveɪ.lə.bəl/

    có sẵn

    online

    /ˌɒnˈlaɪn/

    trực tuyến

    branch

    /brɑːntʃ/

    chi nhánh

    driver’s license

    /ˈdraɪ.vəz ˌlaɪ.səns/

    bằng lái xe

    social security number

    /ˌsəʊ.ʃəl sɪˈkjʊə.rə.ti ˈnʌm.bər/

    số an sinh xã hội

    checking account

    /ˈtʃek.ɪŋ əˌkaʊnt/

    tài khoản séc

    information

    /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

    thông tin

    complete

    /kəmˈpliːt/

    hoàn tất

    send in

    /send ɪn/

    gửi đi

    processing department

    /ˈprəʊ.ses.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/

    bộ phận xử lý

    respond

    /rɪˈspɒnd/

    phản hồi

    letter of acceptance

    /ˈlet.ər əv əkˈsep.təns/

    thư chấp nhận

    arrive

    /əˈraɪv/

    đến, tới

    within

    /wɪˈðɪn/

    trong vòng (thời gian)

    acceptance

    /əkˈsep.təns/

    sự chấp nhận

     

    Q. What is NOT required to get a credit card?
    Điu nào sau đây không cần thiết để đăng ký thẻ tín dụng?
    (A) Personal identification
    Giy t tùy thân
    (B) Bank account number
    S tài khon ngân hàng
    (C)
    Proof of residence Giấy tờ chứng minh nơi cư trú

     

    ĐOẠN 1

    Questions 0102 refer to the following information.

     FLAT PANEL SCREEN

    Thank you for purchasing a Glaremaster Flat Panel Monitor! We're sure you'll be very satisfied with our products. Working on the computer all day can take its toll on your eyes. The Glaremaster screen filter helps relieve eyestrain by eliminating 99.9 percent of the glare coming from your computer monitor. And it does so without changing colors or brightness. The image is always true, never distorted.

    Cảm ơn bạn đã mua Màn Hình Phẳng Glaremaster! Chúng tôi tin rằng bạn sẽ rất hài lòng với sản phẩm của chúng tôi. Làm việc trên máy tính cả ngày có thể gây mỏi mắt. Bộ lọc màn hình Glaremaster giúp giảm mỏi mắt bằng cách loại bỏ 99,9% độ chói phát ra từ màn hình máy tính. Điều đặc biệt là nó làm được điều này mà không làm thay đổi màu sắc hay độ sáng. Hình ảnh luôn trung thực, không bao giờ bị méo.

    Your flat panel monitor offers other advantages over older computer monitors. The Glaremaster takes 20 percent less power to run than other commercial brands and emits significantly less radiation and emissions than competing brands. It is also space-efficient, as its small size requires less desk area to hold it. However, this doesn’t mean it lacks in viewing area, as its LCD monitor is larger than all other monitors of its caliber.

    Màn hình phẳng của bạn còn mang lại nhiều ưu điểm khác so với các loại màn hình máy tính cũ. Glaremaster tiêu tốn ít hơn 20% điện năng so với các thương hiệu thương mại khác và phát ra lượng bức xạ cũng như khí thải thấp hơn đáng kể. Ngoài ra, nó còn tiết kiệm không gian, vì kích thước nhỏ gọn giúp chiếm ít diện tích trên bàn. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là màn hình hiển thị nhỏ, vì màn hình LCD của nó lớn hơn tất cả các màn hình cùng loại khác.

    On the back of the monitor are the connections with which to plug your new screen into the computer. Be sure to use the appropriate connector and to insert it into the port marked with a circle. Remember to never touch the screen with water or other fluid, as it may distort the picture. If you experience any difficulties, contact one of our technical support staff at the number listed below.

    Ở mặt sau của màn hình là các cổng kết nối để bạn cắm màn hình mới vào máy tính. Hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng đúng loại đầu nối và cắm vào cổng được đánh dấu bằng vòng tròn. Lưu ý không bao giờ chạm tay vào màn hình bằng nước hoặc chất lỏng khác, vì có thể làm méo hình ảnh. Nếu bạn gặp bất kỳ sự cố nào, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật qua số điện thoại được liệt kê bên dưới.

     

    01. Where would this information most likely be found?
    (A) In a consumer magazine review
    (B) In an electronics shop
    (C) On a product package.
    (D) In a newspaper advertisement


    02. What is NOT mentioned as an advantage of the flat panel monitor?
    (A) It does not use as much electricity
    (B) It causes less eye fatigue
    (C) It includes a larger display
    (D) It has more connections than other monitors.

     

    Từ vựng

    Phiên âm IPA

    Nghĩa tiếng Việt

    flat panel

    /flæt ˈpæn.əl/

    màn hình phẳng

    monitor

    /ˈmɒn.ɪ.tər/

    màn hình

    purchase

    /ˈpɜː.tʃəs/

    mua

    satisfied

    /ˈsæt.ɪs.faɪd/

    hài lòng

    product

    /ˈprɒd.ʌkt/

    sản phẩm

    working

    /ˈwɜː.kɪŋ/

    làm việc

    take its toll

    /teɪk ɪts təʊl/

    gây hại, gây ảnh hưởng tiêu cực

    eyestrain

    /ˈaɪ.streɪn/

    mỏi mắt

    relieve

    /rɪˈliːv/

    giảm bớt

    eliminate

    /ɪˈlɪm.ɪ.neɪt/

    loại bỏ

    glare

    /ɡleər/

    độ chói, ánh sáng chói

    brightness

    /ˈbraɪt.nəs/

    độ sáng

    distorted

    /dɪˈstɔː.tɪd/

    bị méo mó, biến dạng

    advantage

    /ədˈvɑːn.tɪdʒ/

    lợi thế

    older

    /ˈəʊl.dər/

    cũ hơn

    emit

    /ɪˈmɪt/

    phát ra

    radiation

    /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/

    bức xạ

    emission

    /ɪˈmɪʃ.ən/

    khí thải, sự phát ra

    competing brands

    /kəmˈpiː.tɪŋ brændz/

    các thương hiệu cạnh tranh

    space-efficient

    /speɪs ɪˈfɪʃ.ənt/

    tiết kiệm không gian

    desk area

    /desk ˈeə.ri.ə/

    diện tích bàn làm việc

    viewing area

    /ˈvjuː.ɪŋ ˈeə.ri.ə/

    khu vực hiển thị

    caliber

    /ˈkæl.ɪ.bər/

    tiêu chuẩn, hạng

    connection

    /kəˈnek.ʃən/

    kết nối

    plug into

    /plʌɡ ˈɪn.tuː/

    cắm vào

    appropriate

    /əˈprəʊ.pri.ət/

    thích hợp

    connector

    /kəˈnek.tər/

    đầu nối

    insert

    /ɪnˈsɜːt/

    cắm vào, lắp vào

    port

    /pɔːt/

    cổng kết nối

    marked

    /mɑːkt/

    được đánh dấu

    circle

    /ˈsɜː.kəl/

    vòng tròn

    fluid

    /ˈfluː.ɪd/

    chất lỏng

    distort

    /dɪˈstɔːt/

    làm méo, biến dạng

    technical support

    /ˈtek.nɪ.kəl səˈpɔːt/

    bộ phận hỗ trợ kỹ thuật

    staff

    /stɑːf/

    nhân viên

     

    Questions 0305 refer to the following information.

    AVAILABLE PARKING BÃI ĐỖ XE CÓ SẴN


    Due to an increase in the number of people needing vehicle parking during business hours, the building’s private lot has been renovated for public use. The underground parking area now has four levels (A, B, C, and D) open to both workers of this building and the general public. Each level can accommodate up to fifty cars, while parking on level B is limited to those who have a monthly concession card, which costs $100. Concession cards are available only for employees working in this building.


    Do số lượng người cần chỗ đỗ xe trong giờ làm việc ngày càng tăng, bãi đỗ xe riêng của tòa nhà đã được cải tạo để phục vụ công cộng. Khu vực đỗ xe ngầm hiện có bốn tầng (A, B, C và D), mở cửa cho cả nhân viên làm việc trong tòa nhà và công chúng. Mỗi tầng có sức chứa tối đa 50 xe, riêng tầng B chỉ dành cho những người có thẻ ưu đãi tháng, giá $100. Thẻ ưu đãi này chỉ dành cho nhân viên làm việc tại tòa nhà.


    💲 Full fare Mức phí thông thường:

    • Tối đa 1 giờ: $2.00
    • Mỗi 30 phút tiếp theo: $1.00
    • Cả ngày trong giờ làm việc: $25
    • Cả tuần trong ngày làm việc: $120
    • Cả tháng: $450

    💳 Concession Ưu đãi (dành cho nhân viên):

    • Tối đa 1 giờ: $1.00
    • Mỗi 30 phút tiếp theo: $0.50
    • Cả ngày trong giờ làm việc: $18
    • Cả tuần trong ngày làm việc: $80
    • Cả tháng: $300


    Please note that all customers must take a ticket upon entering the facility. If the parking receipt is not visibly attached to the windshield of the vehicle, the vehicle will be charged double the rate. If you are a concession holder, you must attach the concession sticker on the window. If a vehicle is parked in the reserved area and does not show the certificate properly, it will be regarded as unauthorized parking and will be towed away at the owner’s expense. For information or more details, contact your department supervisor.

    -----------
    Lưu ý rằng tất cả khách hàng phải lấy vé khi vào bãi đỗ xe. Nếu biên lai đỗ xe không được dán rõ ràng lên kính trước của xe, xe sẽ bị tính phí gấp đôi. Nếu bạn là người có thẻ ưu đãi, bạn phải dán nhãn ưu đãi lên kính xe. Nếu một chiếc xe đỗ ở khu vực dành riêng mà không hiển thị giấy phép hợp lệ, xe đó sẽ được coi là đỗ trái phép và sẽ bị kéo đi với chi phí do chủ xe chịu. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với quản lý bộ phận của bạn.

     

    Từ vựng

    Phiên âm IPA

    Nghĩa tiếng Việt

    due to

    /djuː tuː/

    do, bởi vì

    increase

    /ɪnˈkriːs/

    sự gia tăng

    vehicle

    /ˈviː.ɪ.kəl/

    phương tiện giao thông

    parking

    /ˈpɑː.kɪŋ/

    việc đỗ xe

    business hours

    /ˈbɪz.nɪs ˌaʊəz/

    giờ làm việc

    private

    /ˈpraɪ.vət/

    riêng tư

    lot

    /lɒt/

    bãi đất, bãi xe

    renovate

    /ˈren.ə.veɪt/

    cải tạo

    public use

    /ˈpʌb.lɪk juːs/

    sử dụng công cộng

    underground

    /ˌʌn.dəˈɡraʊnd/

    dưới lòng đất

    accommodate

    /əˈkɒm.ə.deɪt/

    chứa, đáp ứng

    fifty

    /ˈfɪf.ti/

    năm mươi

    limit

    /ˈlɪm.ɪt/

    giới hạn

    monthly

    /ˈmʌnθ.li/

    hàng tháng

    concession card

    /kənˈseʃ.ən kɑːd/

    thẻ ưu đãi

    available

    /əˈveɪ.lə.bəl/

    có sẵn, có thể sử dụng

    employee

    /ɪmˈplɔɪ.iː/

    nhân viên

    customer

    /ˈkʌs.tə.mər/

    khách hàng

    ticket

    /ˈtɪk.ɪt/

    facility

    /fəˈsɪl.ə.ti/

    cơ sở vật chất

    receipt

    /rɪˈsiːt/

    biên lai

    windshield

    /ˈwɪnd.ʃiːld/

    kính chắn gió (trước ô tô)

    visibly

    /ˈvɪz.ə.bli/

    một cách rõ ràng

    double

    /ˈdʌb.əl/

    gấp đôi

    rate

    /reɪt/

    mức giá, tỷ lệ

    sticker

    /ˈstɪk.ər/

    nhãn dán

    reserved area

    /rɪˈzɜːvd ˈeə.ri.ə/

    khu vực dành riêng

    certificate

    /səˈtɪf.ɪ.kət/

    giấy chứng nhận

    unauthorized

    /ʌnˈɔː.θə.raɪzd/

    không được phép

    tow away

    /təʊ əˈweɪ/

    kéo đi (xe)

    at the owner's expense

    /æt ði ˈəʊ.nəz ɪkˈspens/

    chi phí do chủ xe chịu

    contact

    /ˈkɒn.tækt/

    liên hệ

    supervisor

    /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/

    người giám sát, quản lý

     

    03. How much do visitors have to pay to park for one day?
    (A) $1.00
    (B) $2.00
    (C) $18.00
    (D) $25.00


    04. Which level is reserved for concession card holders?
    A. A

    B. B

    C.C

    D. D


    05. What will happen to a car parked without a permit in the reserved area?
    (A) The owner will be charged a fine.
    (B) The car will be transferred to a different level.
    (C) The owner will be charged twice the original rate.
    (D)  The vehicle will be removed from the parking spot.