TEST 6 RC 2024
101. The new policy allows employees to set --------own working hours under certain conditions.
(A) they S
(B) their ADJ sh
(C) theirs DTSH = ADJ + N
(D) themselves ĐTPT
ADJ SH + CỤM DANH
Key B
Chính sách mới cho phép nhân viên tự đặt giờ làm việc theo những điều kiện nhất định.
102. Based on last year’s data, Paik Company increased its sales projections------ the current year.
(A) when
(B) for
(C) if
(D) or
Key B
Dựa trên dữ liệu của năm ngoái, Công ty Paik đã tăng dự báo doanh số bán hàng cho năm hiện tại.
103. Harbison’s Department store interviews applicants------ standard business hours.
(A) among
(B) beside
(C) during
(D) onto
During/within/for/over/throught out + thời gian
Key C
Cửa hàng bách hóa Harbison phỏng vấn ứng viên trong giờ làm việc tiêu chuẩn.
104. Takealong Industries’commercial propane heaters deliver more warmth to ------ areas.
(A) wideness
(B) widen
(C) wider
(D) widely
Key B
Adj + N
Máy sưởi propan thương mại của Takealong Industries mang lại sự ấm áp hơn cho các khu vực rộng lớn hơn.
105. By switching to new project-management software, the editorial team has------ improved its publication processes. (11 V) HAS/HAVE/HAD + ADV + V3/ED
(A) great
(B) greatly
(C) greater
(D) greatest
Key B
By + cụm N/N: bởi
By + Ving: bằng cách
By + time: trước
By + phương tiện: đi bằng
106. The search committee------ three candidates for the chief executive position.
(A) nominating
(B) nomination
(C) has nominated
(D) has been nominated
Cần V chính
Xét tính chủ/bị động
Key C
107. ------ a two-month delay, new carpeting was installed in the east conference room.
(A) Additionally Ngoài ra
(B) Although S V Mặc dù
(C) After Sau khi
(D) Furthermore = Morever, S V: hơn nữa
Sau hai tháng trì hoãn, tấm thảm mới đã được lắp đặt trong phòng họp phía đông.
108. To boost---N--- , the Makeup Artist Academy is offering a free starter kit to new students.
(A) enroll
(B) enrolled
(C) enrolling
(D) enrollment
V + N
Enroll in = register = sign up: đăng ký
Để tăng cường số lượng ghi danh, Học viện Trang điểm đang cung cấp bộ tài liệu khởi đầu miễn phí cho các học viên mới.
109. Because Lectula Furniture Company------ its delivery times, we were able to set a firm opening date for the new hotel. MẠO ADJ ADJ N
(A) guarantees ĐẢM BẢO
(B) advises
(C) requires
(D) delays
Key A
110. The computer technician was very------ but was not able to solve my problem.
(A) friendly
(B) neutral
(C) possible
(D) frequent
Kỹ thuật viên máy tính rất thân thiện nhưng không thể giải quyết được vấn đề của tôi
Key A
111. To make room for conference attendees, ---------visitors to the office building should use the rear parking area tomorrow.
(A) regular
(B) regularly ADV-LY = ADJ
(C) regularize
(D) regularity
ADJ + N
Key A
112. Employees must wear their security badge in a way that is --------visible when in the building.
(A) clearly
(B) recently
(C) evenly
(D) secretly
Thấy visible => có thể nhìn thấy => clearly
Key A
113. Ms. Phon wanted to attend the gallery opening;-------, the inclement weather made that impossible.
(A) therefore
(B) following
(C) however
(D) for example
However: tuy nhiên
Cô Phon muốn tham dự buổi khai trương phòng trưng bày; tuy nhiên, thời tiết khắc nghiệt đã khiến điều đó không thể thực hiện được.
Key C
114. Giving leadership tasks to warehouse package handlers often--------them to work more productively. CHỨC DANH
(A) adopts
(B) reinforces
(C) motivates THÚC ĐẨY
(D) attracts
Giao nhiệm vụ lãnh đạo cho người xử lý gói hàng trong kho thường thúc đẩy họ làm việc hiệu quả hơn.
Key C
115. Kaybing Construction works---ADV--- on large commercial projects in the Newfoundland area.
(A) exclusively
(B) exclusive
(C) exclusivity
(D) exclusive
V + ADV
Kaybing Construction hoạt động độc quyền trên các dự án thương mại lớn ở khu vực Newfoundland.
116. Carly Logan plans------ , so Alan Zill has volunteered to be the stamp club’s next treasurer.
(A) resigning
(B) to resign
(C) resigns
(D) to have resigned
Plan to do sth:
117. Although the housing market slowed------ the summer months, sales began to pick up again in the autumn.
(A) apart
(B) even
(C) only
(D) over
Key D
Mặc dù thị trường nhà đất chậm lại trong những tháng mùa hè, doanh số bán hàng bắt đầu tăng trở lại vào mùa thu.
118. To remain fully functional, the exercise machines need to be cleaned-------.
(A) rather = quite + ADJ: tương đối, KHA KHÁ
(B) almost
(C) routinely RU TIN
(D) openly
Để duy trì đầy đủ chức năng, máy tập thể dục cần được vệ sinh thường xuyên.
119. The extended warranty is good for ten years or 100,000 miles,--------comes first.
(A) whoever
(B) either
(C) whichever
(D) another
Whichever bất cứ cái nào
120. Atlantic Grocers must offer online shopping options or--------losing customers to other supermarkets.
(A) risk
(B) protect bảo vệ
(C) cancel hủy bỏ
(D) hold giữ
Risk: rủi ro
121. ------------ Client is assigned to a personal financial adviser to whom inquiries should be addressed.
(A) Each
(B) All + N S
(C) Some
(D) Most
Each/Every/A/an + N ít
122. Mr. Singh wants to form a ------ to explore some employee reward programs.
(A) supervisor
(B) suggestion
(C) notification
(D) committee
Form (v) thành lập SET UP => committee
Ông Singh muốn thành lập một ủy ban để tìm hiểu một số chương trình khen thưởng cho nhân viên.
123. Please provide your phone number------ the delivery driver needs to contact you.
(A) whereas S + V trái với
(B) despite In spite of + N/cụm N
(C) if not Nếu như không
(D) in case trong TH S + V
Vui lòng cung cấp số điện thoại của bạn trong trường hợp tài xế giao hàng cần liên hệ với bạn
Key D
124. --------------of Pondview Tower are required to make rent payments on or before the first day of every month. FOR LEASE
(A) Owners Chủ nhà
(B) Buyers
(C) Tourists
(D) Tenants Người thuê nhà
Pay for items/service:
Pay the rent/the bill
Khách thuê tại Pondview Tower phải thanh toán tiền thuê nhà vào hoặc trước ngày đầu tiên hàng tháng.
125. Likoni Hospitality Group, one of Mombasa’s largest employers, has a --------impact on the local economy.
(A) considerably
(B) considerable
(C) considering
(D) consideration
Considerable = signficant = remarkable = substantial: ĐÁNG KỂ
Take sth into consideration: cân nhắc cái gì đó PART 5
Tập đoàn khách sạn Likoni, một trong những nhà tuyển dụng lớn nhất của Mombasa, có tác động đáng kể đến nền kinh tế địa phương.
126. ------best sellers, Booksters offers a wide selection of classics and biographies.
(A) Besides + CỤM DANH
(B) Somewhat
(C) Whose + N + V chia thì
(D) Becoming
Beside + cụm N
Bên cạnh những cuốn sách bán chạy nhất, Bookster còn cung cấp nhiều tuyển tập sách kinh điển và tiểu sử.
127. New food regulations require all Dean’s Burgers packaging to contain the notice that------------undercooked meat can be harmful. V9 V PHỤ ADJ ADJ N
(A) consumer N L
(B) consumption L
(C) consumes LOẠI
(D) consuming
V chính có, V phụ có. Ko sử dụng V nữa nhé
Adj adj N
Các quy định thực phẩm mới yêu cầu tất cả bao bì của Dean's Burgers phải có thông báo rằng việc tiêu thụ thịt chưa nấu chín có thể gây hại.
Key D
128. Each Genutria snack bar contains as much protein as two eggs, with none--------the fat and cholesterol.
(A) of
(B) by
(C) out
(D) minus
None of
Mỗi thanh đồ ăn nhẹ Genutria chứa lượng protein tương đương với hai quả trứng, không có chất béo và cholesterol.
129. Fisko eyeglass frames come in various -------, including round, square, and oval.
(A) sights
(B) methods
(C) shapes
(D) materials
Gọng kính Fisko có nhiều hình dạng khác nhau, bao gồm hình tròn, hình vuông và hình bầu dục.
130. The CEO wants a greater portion of next year’s budget--------to research and development.
(A) allocated phân phát distribute => hand out
(B) imprinted in
(C) economized tối thiểu hóa
(D) rationalized hợp lý hóa
Giám đốc điều hành muốn phần lớn ngân sách năm tới được phân bổ cho nghiên cứu và phát triển.
PART 6
131-134 refer to the following advertisement.
Estella Guitar Lessons: Play with the Best
Whether you play acoustic guitar ---(131---- electric, taking lessons with an Estella Guitar teacher is the best way to improve your ability. With years of experience crafting playing techniques, ---(132)----qualified instructors can tailor lessons to focus on the skills you want to fine-tune. Receive a customized learning plan to set goals and overcome the challenges that cause many players to get discouraged. ---(133)-----An Estella Guitar teacher will help boost your confidence.At Estella Guitar, we believe that playing music is a way of expressing yourself. –(134)--- , we will help you go beyond the familiar chords and riffs to develop your own identity as a musician. Ready to get started? Visit www.estellaguitar.com/lessons to get matched with the right instructor for you!
Cho dù bạn chơi guitar acoustic ---(131---- điện, học với giáo viên Estella Guitar là cách tốt nhất để nâng cao khả năng của bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm rèn luyện kỹ thuật chơi, ---(132)---- những người hướng dẫn có trình độ có thể điều chỉnh các bài học để tập trung vào các kỹ năng bạn muốn tinh chỉnh. Nhận kế hoạch học tập tùy chỉnh để đặt mục tiêu và vượt qua những thử thách khiến nhiều người chơi nản lòng. ---(133)------An Estella Giáo viên dạy guitar sẽ giúp bạn tự tin hơn.Tại Estella Guitar, chúng tôi tin rằng chơi nhạc là một cách thể hiện bản thân. –(134)--- , chúng tôi sẽ giúp bạn vượt xa những hợp âm và đoạn riff quen thuộc để phát triển bản sắc riêng của bạn với tư cách là một ca sĩ nhạc sĩ. Bạn đã sẵn sàng bắt đầu chưa? Hãy truy cập www.estellaguitar.com/lessons để tìm người hướng dẫn phù hợp với bạn!
131.
(A) is
(B) or
(C) likely
(D) from
132.
(A) our
(B) ourselves
(C) ours
(D) us
133.
(A) Contact a technician for questions about repairs.
(B) A high-quality instrument will help you to perform at your best.
(C) The best resource for you as a learner is an expert to guide your progress.
(D) It took them several years to master their instruments.
(A) Liên hệ với kỹ thuật viên nếu có thắc mắc về việc sửa chữa.
(B) Một nhạc cụ chất lượng cao sẽ giúp bạn biểu diễn tốt nhất.
(C) Nguồn lực tốt nhất dành cho bạn với tư cách là người học là một chuyên gia để hướng dẫn bạn tiến bộ.
(D) Họ phải mất vài năm để thành thạo nhạc cụ của mình.
134.
(A) Sofar
(B) With that in mind
(C) On a different note
(D) At that point
135-138 refer to the following policy.
In-home delivery takes approximately one week after an order is shipped from our warehouse.
The actual time may vary based on the location of your ---(135)---- and your availability for accepting the item. Vernico Furniture will work with a carrier ---(136)---- an appointment that is convenient for you. Typical hours are Monday through Friday between 8 A.M. and 5 P.M., ---(137)---- evening appointments can often be arranged. Upon arrival at your home, the item will be placed in the location you desire. ---(138)----. Assembly is included as well.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Giao hàng tận nhà mất khoảng một tuần sau khi đơn hàng được vận chuyển từ kho của chúng tôi.
Thời gian thực tế có thể thay đổi tùy theo vị trí của ---(135)---- và khả năng chấp nhận món hàng của bạn. Vernico Furniture sẽ làm việc với nhà vận chuyển ---(136)---- đặt lịch hẹn thuận tiện cho bạn. Giờ điển hình là từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, từ 8 giờ sáng. và 5 giờ chiều, ---(137)---- các cuộc hẹn buổi tối thường có thể được sắp xếp. Khi đến nhà bạn, đồ vật sẽ được đặt ở vị trí mà bạn mong muốn. ---(138)----. Lắp ráp cũng được bao gồm.
135.
(A) garden
(B) records
(C) residence
(D) organization
-------------------------------
(A) Một khu vườn
(B) hồ sơ
(C) nơi cư trú
(D) tổ chức
136.
(A) to schedule
(B) is scheduling
(C) as a schedule
(D) that scheduled
137.
(A) if so
(B) when
(C) though
(D) in the meantime
138.
(A) When buying a home, location is extremely important.
(B) Refinishing furniture is a form of art.
(C) Furnished apartments can be found online.
(D) All packing materials will be removed.
-----------------------------------------------------------------
(A) Khi mua nhà, vị trí là cực kỳ quan trọng.
(B) Hoàn thiện lại đồ nội thất là một hình thức nghệ thuật.
(C) Căn hộ có sẵn đồ đạc có thể được tìm thấy trên mạng.
(D) Tất cả vật liệu đóng gói sẽ bị loại bỏ
139-142 refer to the following e-mail.
To: Thao Pham
From: Leena Montoya
Date: April 17
Subject: Subscription
Dear Mr. Pham,
-----(139)--------Your subscription Medical Innovations Quarterly has been canceled. ----(140)-----
May 1, you will no longer receive the print edition.
We hope that you will consider once again becoming a ---(141)---- of our publications. Academe Media publishes many high-quality scientific journals in addition to Medical Innovations Quarterly. Should you wish to subscribe to one by May 31, we can offer you a two-year subscription at the annual rate. Visit www.academemedia.com/shop and enter the code DOUBLE ---(142)---- checkout. If you have any feedback that could help us improve our products or services, please call me directly at 212-555-0122.
Sincerely,
Leena Montoya
Customer Service Manager, Academe Media
Gửi anh Phạm,
------(139)--------Đăng ký Đổi mới y tế hàng quý của bạn đã bị hủy. ----(140)------
Ngày 1 tháng 5, bạn sẽ không nhận được bản in nữa.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ cân nhắc một lần nữa việc trở thành ---(141)---- trong số các ấn phẩm của chúng tôi. Academe Media xuất bản nhiều tạp chí khoa học chất lượng cao ngoài Tạp chí Đổi mới Y tế hàng quý. Nếu bạn muốn đăng ký một gói trước ngày 31 tháng 5, chúng tôi có thể cung cấp cho bạn gói đăng ký hai năm với mức giá hàng năm. Truy cập www.academemedia.com/shop và nhập mã NHÂN ĐÔI ---(142)---- thanh toán. Nếu bạn có bất kỳ phản hồi nào có thể giúp chúng tôi cải thiện sản phẩm hoặc dịch vụ của mình, vui lòng gọi trực tiếp cho tôi theo số 212-555-0122.
139.
(A) Thank you for your timely order.
(B) We have processed your request.
(C) This is a payment reminder.
(D) Please contact USto update your information.
(A) Cảm ơn bạn đã đặt hàng kịp thời.
(B) Chúng tôi đã xử lý yêu cầu của bạn.
(C) Đây là lời nhắc thanh toán.
(D) Vui lòng liên hệ với chúng tôi để cập nhật thông tin của bạn.
140.
(A) Starts
(B) Started
(C) Starter
(D) Starting
141.
(A) distributor
(B) producer
(C) reader
(D) teacher
(A) nhà phân phối
(B) nhà sản xuất
(C) người đọc
(D) giáo viên
142.
(A) until
(B) upon
(C) without
(D) next
143-146 refer to the following information.
In a commercial kitchen, all refrigerators are required to have a thermometer that ---(143)---- from 0°F (-18°C) to 220°F (104°C). To prevent the growth of bacteria, refrigerated foods must be stored at 41°F(5°C) or below. The head chef is responsible for checking these thermometers throughout the day to ensure that the kitchen is in compliance at all times. Also important to consider is ---(144)----. Thermometers should always be located in the warmest spot in the refrigerator. ---(145)----. This location is also appropriate because it allows the thermometer to be easily ---(146)--- as soon as the door is opened.
Trong nhà bếp thương mại, tất cả các tủ lạnh đều phải có nhiệt kế ---(143)---- từ 0°F (-18°C) đến 220°F (104°C). Để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, thực phẩm đông lạnh phải được bảo quản ở nhiệt độ 41°F(5°C) hoặc thấp hơn. Bếp trưởng có trách nhiệm kiểm tra các nhiệt kế này suốt cả ngày để đảm bảo nhà bếp luôn tuân thủ quy định. Cũng quan trọng cần xem xét là ---(144)----. Nhiệt kế phải luôn được đặt ở nơi ấm nhất trong tủ lạnh. ---(145)----. Vị trí này cũng thích hợp vì nó cho phép nhiệt kế dễ dàng ---(146)--- ngay khi cửa mở.
143.
(A) ranges
(B) ranger
(C) ranged
(D) ranging
144.
(A) size
(B) safety
(C) reliability
(D) placement
145.
(A) Remove them carefully.
(B) This is typically inside the door.
(C) It should be kept cool at all times.
(D) They can also be purchased in bulk.
(A) Loại bỏ chúng một cách cẩn thận.
(B) Cái này thường ở bên trong cánh cửa.
(C) Nó phải luôn được giữ mát.
(D) Chúng cũng có thể được mua với số lượng lớn.
146.
(A) sold
(B) seen
(C) repaired
(D) removed
(A) Bán
(B) nhìn thấy
(C) đã sửa chữa
(D) đã xóa
Part 7
Questions 147-148 refer to the following e-mail.
To:
From: no-reply@rapidonet.com.ph
Date: 19 June
Subject: Rapido Net
We have noticed some activity on your account. Your secret-question option for password recovery was updated at 3:16 P.M. today. If you initiated (= START= BEGIN) this update, no further action is necessary. If not, we can help you secure your account. Call 919-555-1066 to speak to an account representative. 147
If you would like to remove the secret-question password recovery option, you may use a verified e-mail address or phone number to access your account instead. Make the process even more secure by setting up two-step verification. Just ask our representative how.
Thank you for trusting Rapido Net as your Internet service provider. 148
Tới:
Từ: no-reply@rapidonet.com.ph
Ngày: 19 tháng 6
Chủ đề: Rapido Net
Chúng tôi nhận thấy một số hoạt động trên tài khoản của bạn. Tùy chọn câu hỏi bí mật của bạn để khôi phục mật khẩu đã được cập nhật lúc 3:16 chiều. Hôm nay. Nếu bạn đã bắt đầu cập nhật này thì không cần thực hiện thêm hành động nào. Nếu không, chúng tôi có thể giúp bạn bảo mật tài khoản của mình. Gọi 919-555-1066 để nói chuyện với đại diện tài khoản.
Nếu bạn muốn xóa tùy chọn khôi phục mật khẩu câu hỏi bí mật, thay vào đó, bạn có thể sử dụng địa chỉ email hoặc số điện thoại đã được xác minh để truy cập vào tài khoản của mình. Làm cho quy trình trở nên an toàn hơn nữa bằng cách thiết lập xác minh hai bước. Chỉ cần hỏi đại diện của chúng tôi như thế nào.
Cảm ơn bạn đã tin tưởng Rapido Net là nhà cung cấp dịch vụ Internet của mình.
147. What is the purpose of the e-mail?
(A) To welcome a new user to Rapido Net (B) To remind a user about a forgotten password (C) To confirm that a change was made to a user’s account (D) To inform a user about new company policies |
147. Mục đích của e-mail là gì?
(A) Để chào mừng người dùng mới đến với Rapido Net (B) Để nhắc nhở người dùng về việc quên mật khẩu (C) Để xác nhận rằng thay đổi đã được thực hiện đối với tài khoản của người dùng (D) Để thông báo cho người dùng về các chính sách mới của công ty |
148. What is indicated about Rapido Net? (A) It provides faster Internet speeds than its competitors. Sai (B) It offers extra security through two-step verification. (C) It automatically generates complex passwords for customers. sai (D) It has increased its monthly user fee. sai |
148. Điều gì được chỉ ra về Rapido Net? (A) Nó cung cấp tốc độ Internet nhanh hơn so với các đối thủ cạnh tranh. (B) Nó cung cấp bảo mật bổ sung thông qua xác minh hai bước. (C) Nó tự động tạo ra các mật khẩu phức tạp cho khách hàng. (D) Nó đã tăng phí người dùng hàng tháng. |
🔐 Từ vựng về BẢO MẬT TÀI KHOẢN & DỊCH VỤ INTERNET
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
notice |
/ˈnoʊtɪs/ |
nhận thấy, thông báo |
📢 |
activity |
/ækˈtɪvəti/ |
hoạt động |
🕵️♂️ |
secret question |
/ˈsiːkrət ˈkwɛs.tʃən/ |
câu hỏi bảo mật |
❓🔐 |
password recovery |
/ˈpæswɜːrd rɪˈkʌvəri/ |
khôi phục mật khẩu |
🔑🔁 |
initiate |
/ɪˈnɪʃieɪt/ |
khởi động, bắt đầu |
🚀 |
action |
/ˈækʃən/ |
hành động |
🛠️ |
secure |
/sɪˈkjʊr/ |
bảo vệ, bảo mật |
🔐 |
representative |
/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ |
người đại diện, nhân viên đại diện |
👩💼 |
remove |
/rɪˈmuːv/ |
gỡ bỏ, xóa |
❌ |
verified |
/ˈvɛrəˌfaɪd/ |
được xác minh |
✅ |
access |
/ˈæksɛs/ |
truy cập |
🔓 |
two-step verification |
/tuː stɛp ˌvɛrɪfɪˈkeɪʃən/ |
xác minh hai bước |
🧩📲 |
process |
/ˈprɑːsɛs/ |
quy trình |
⚙️ |
service provider |
/ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdər/ |
nhà cung cấp dịch vụ |
🌐 |
trust |
/trʌst/ |
tin tưởng |
🤝 |
Questions 149-150 refer to the following e-mail.
To: From: support@globaltech.co.uk Date: I 23 March Subject: Residential service Thanks for your order. We are very pleased to have you as a new customer and are contacting you to request that you set up an appointment for one of our representatives to install a Global Tech modem at your home. Please go online and select a 30-minute window out of the four we have posted to your account. In preparation for our visit, please clear the area on the wall where you would like us to install the modem. Setting up the modem will take just a few minutes, after which you will be able to enjoy our service. We will use the phone number listed on your account the morning of the appointment to confirm the visit. Let us know at this time if you have any questions for us. Sincerely, Gordon Mackey Customer Service, Global Tech |
Tới: Từ: support@globaltech.co.uk Ngày: Tôi 23 tháng 3 Chủ đề: Dịch vụ nhà ở Cảm ơn bạn đã đặt hàng. Chúng tôi rất vui khi biết bạn là khách hàng mới và đang liên hệ với bạn để yêu cầu bạn sắp xếp một cuộc hẹn để một trong những đại diện của chúng tôi lắp đặt modem Global Tech tại nhà bạn. Vui lòng truy cập trực tuyến và chọn khoảng thời gian 30 phút trong số bốn khoảng thời gian chúng tôi đã đăng vào tài khoản của bạn. Để chuẩn bị cho chuyến thăm của chúng tôi, vui lòng dọn sạch khu vực trên tường nơi bạn muốn chúng tôi lắp đặt modem. Việc thiết lập modem sẽ chỉ mất vài phút, sau đó bạn sẽ có thể tận hưởng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi sẽ sử dụng số điện thoại ghi trên tài khoản của bạn vào buổi sáng của cuộc hẹn để xác nhận chuyến thăm. Hãy cho chúng tôi biết vào lúc này nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào dành cho chúng tôi. Trân trọng, Dịch vụ khách hàng Gordon Mackey, Global Tech |
149. What kind of service has Ms. Duberville most likely contracted? (A) Window installation (B) House cleanup (C) Wall-to-wall carpeting (D) Internet access |
149. Bà Duberville có nhiều khả năng đã ký hợp đồng với loại dịch vụ nào nhất? (A) Lắp đặt cửa sổ (B) Dọn dẹp nhà cửa (C) Thảm trải khắp tường (D) Truy cập Internet |
150. What will happen at the time selected by Ms. Duberville? (A) She will pick up some equipment at an office. (B) She will receive a new Global Tech mobile phone. (C) She will be visited by a Global Tech representative. (D) She will be e-mailed a customer satisfaction survey. |
150. Điều gì sẽ xảy ra vào thời điểm bà Duberville lựa chọn? (A) Cô ấy sẽ lấy một số thiết bị tại văn phòng. (B) Cô ấy sẽ nhận được một chiếc điện thoại di động Global Tech mới. (C) Cô ấy sẽ được đại diện của Global Tech đến thăm. (D) Cô ấy sẽ nhận được email khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng. |
💻📦 Từ vựng trong Email dịch vụ (Residential Internet Service Email)
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
residential |
/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/ |
thuộc về khu dân cư |
🏘️ |
service |
/ˈsɜːvɪs/ |
dịch vụ |
🛠️ |
order |
/ˈɔːrdər/ |
đơn đặt hàng |
🧾 |
customer |
/ˈkʌstəmər/ |
khách hàng |
👤 |
request |
/rɪˈkwɛst/ |
yêu cầu |
📩 |
appointment |
/əˈpɔɪntmənt/ |
cuộc hẹn |
📅 |
representative |
/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ |
nhân viên đại diện |
👩💼 |
install |
/ɪnˈstɔːl/ |
lắp đặt |
🔧 |
modem |
/ˈmoʊdəm/ |
thiết bị modem (Internet) |
🌐📶 |
posted |
/ˈpoʊstɪd/ |
đã đăng |
📤 |
preparation |
/ˌprɛpəˈreɪʃən/ |
sự chuẩn bị |
🧹 |
clear |
/klɪr/ |
dọn dẹp, làm trống |
🧽 |
area |
/ˈɛəriə/ |
khu vực |
📍 |
wall |
/wɔːl/ |
bức tường |
🧱 |
set up |
/sɛt ʌp/ |
thiết lập, lắp đặt |
⚙️ |
confirm |
/kənˈfɜːrm/ |
xác nhận |
☑️ |
let us know |
(cụm từ) |
cho chúng tôi biết |
📣 |
sincerely |
/sɪnˈsɪrli/ |
trân trọng (cuối thư) |
✉️ |
Questions 151-152 refer to the following online chat discussion.
Katrina Finton (1:46 P.M.) Hey, Steven. I am hoping to move into a new apartment soon, and the landlord requires a letter verifying my place of employment and my income. I have written up the letter. Would you be willing to sign it today as proof that I work here at Carrino Agency? Steven Khen (1:48 P.M.) Double-check with Ariana Seltzer first. The human resources department usually has a form they can provide for you. Katrina Finton (1:49 P.M.) I tried that. They don’t have a set form. Steven Khen (1:50 P.M.) No problem then. Bring your document over. Steven Khen (1:51 P.M.) By the way, the meeting about the Zaine Company Web site was moved to 3:00 P.M. You already have all your designs for their Web site ready, right? Katrina Finton (1:52 P.M.) I’m all set. |
Katrina Finton (1:46 chiều) Này, Steven. Tôi hy vọng sẽ sớm chuyển đến một căn hộ mới và chủ nhà yêu cầu một lá thư xác minh nơi làm việc và thu nhập của tôi. Tôi đã viết xong lá thư. Bạn có sẵn lòng ký vào hôm nay để làm bằng chứng cho thấy tôi làm việc tại Carrino Agency không? Steven Khen (1:48 chiều) Hãy kiểm tra kỹ với Ariana Seltzer trước. Bộ phận nhân sự thường có một biểu mẫu mà họ có thể cung cấp cho bạn. Katrina Finton (1:49 chiều) Tôi đã thử điều đó. Họ không có một hình thức cố định. Steven Khen (1:50 chiều) Không có vấn đề gì sau đó. Mang tài liệu của bạn qua. Steven Khen (1:51 chiều) Nhân tiện, cuộc họp về trang web của Công ty Zaine đã được dời sang 3 giờ chiều. Bạn đã có sẵn tất cả các thiết kế cho trang Web của họ rồi phải không? Katrina Finton (1:52 chiều) Tôi là tất cả bộ. |
151. At 1:49 P.M., what does Ms. Finton most likely mean when she writes, “I tried that”? (A) She signed a rental agreement. (B) She submitted proof of income. (C) She contacted Ms. Seltzer. (D) She filled out a form. |
151. Vào lúc 1:49 chiều, rất có thể cô Finton có ý gì khi viết, “Tôi đã thử cái đó”? (A) Cô ấy đã ký một hợp đồng thuê nhà. (B) Cô ấy đã nộp bằng chứng về thu nhập. (C) Cô ấy đã liên lạc với cô Seltzer. (D) Cô ấy đã điền vào một mẫu đơn. |
152. What most likely is Ms. Finton’s position? (A) Apartment manager (B) Office administrator (C) Human resources director (D) Web designer |
152. Vị trí của cô Finton rất có thể là gì?
(A) Quản lý căn hộ (B) Quản trị viên văn phòng (C) Giám đốc nhân sự (D) Nhà thiết kế web |
💼 Từ vựng trong hội thoại công sở (Employment & Project Discussion)
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
move into |
/muːv ˈɪntuː/ |
chuyển đến (nhà/căn hộ) |
🚚🏠 |
apartment |
/əˈpɑːrtmənt/ |
căn hộ |
🏢 |
landlord |
/ˈlændlɔːrd/ |
chủ nhà |
👨💼 |
require |
/rɪˈkwaɪər/ |
yêu cầu |
📋 |
verify |
/ˈvɛrəˌfaɪ/ |
xác minh |
✅ |
employment |
/ɪmˈplɔɪmənt/ |
việc làm, tình trạng có việc |
💼 |
income |
/ˈɪnkʌm/ |
thu nhập |
💵 |
proof |
/pruːf/ |
bằng chứng |
📑 |
agency |
/ˈeɪdʒənsi/ |
công ty, đại lý |
🏢 |
double-check |
/ˈdʌbəl tʃɛk/ |
kiểm tra lại, xác nhận lần nữa |
✅🔁 |
human resources |
/ˈhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz/ |
phòng nhân sự |
🧑💼📂 |
department |
/dɪˈpɑːrtmənt/ |
bộ phận, phòng ban |
🏢📁 |
form |
/fɔːrm/ |
mẫu đơn, biểu mẫu |
📝 |
meeting |
/ˈmiːtɪŋ/ |
cuộc họp |
👥📆 |
was moved |
(câu bị động) |
đã được dời (thời gian, lịch họp...) |
🕒➡️🕞 |
design |
/dɪˈzaɪn/ |
bản thiết kế |
🎨 |
I’m all set |
(câu cố định) |
Tôi đã sẵn sàng hết rồi |
🙌 |
Questions 153-155 refer to the following Web page.
http://www.marilisprofessionalcoaching.com Marilis Professional Coaching: January Events January 15 at 4:30 P.M.—Job Search Support Learn about the latest tools and techniques to help you find a rewarding entry-level job. Topics include the best Web sites for job announcements and how to use professional organizations to get job leads.
January 16 at 4:30 P.M.—How to Market Yourself To set yourself apart from other job candidates, you have to effectively communicate the value you'll bring to the company. This session will help you successfully promote yourself to potential employers, both in person and through social media. January 17 at 4:30 P.M.—Interview Strategies Get tips on interview rules, common questions, and the process for what you need to do before, during, and after a job interview. This session will be interactive, featuring mock interviews with attendees. Go to www.marilisprofessionalcoaching.com/register to sign up for any of these low-cost events. Note that all January events are virtual. |
http://www.marilisprofessionalcoaching.com Huấn luyện chuyên nghiệp Marilis: Sự kiện tháng 1 Ngày 15 tháng 1 lúc 4:30 chiều—Hỗ trợ Tìm kiếm Việc làm Tìm hiểu về các công cụ và kỹ thuật mới nhất để giúp bạn tìm được một công việc xứng đáng ở cấp độ đầu vào. Các chủ đề bao gồm các trang web tốt nhất để đăng thông báo việc làm và cách sử dụng các tổ chức chuyên nghiệp để tìm được việc làm. Ngày 16 tháng 1 lúc 4:30 chiều—Cách tiếp thị bản thân Để tạo sự khác biệt với các ứng viên khác, bạn phải truyền đạt một cách hiệu quả giá trị mà bạn sẽ mang lại cho công ty. Buổi học này sẽ giúp bạn quảng bá bản thân thành công với các nhà tuyển dụng tiềm năng, cả trực tiếp và thông qua mạng xã hội. Ngày 17 tháng 1 lúc 4:30 chiều—Chiến lược phỏng vấn Nhận lời khuyên về các quy tắc phỏng vấn, các câu hỏi phổ biến và quy trình bạn cần làm trước, trong và sau cuộc phỏng vấn xin việc. Phiên này sẽ mang tính tương tác, bao gồm các cuộc phỏng vấn mô phỏng với người tham dự. Hãy truy cập www.marilisprofessionalcoaching.com/register để đăng ký bất kỳ sự kiện chi phí thấp nào. Lưu ý rằng tất cả các sự kiện tháng Giêng đều trên Internet. |
153. What is the purpose of the Web page? (A) To promote career-assistance services (B) To announce a local job fair for recent graduates (C) To advertise open positions at social media companies (D) To describe rewarding careers in Web design and creation |
153. Mục đích của trang Web là gì?
(A) Để thúc đẩy các dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp (B) Để thông báo về hội chợ việc làm địa phương dành cho sinh viên mới tốt nghiệp (C) Để quảng cáo các vị trí còn trống tại các công ty truyền thông xã hội (D) Để mô tả sự nghiệp bổ ích trong thiết kế và tạo Web |
154. According to the Web page, what will happen on January 17 ? (A) Companies will post job opportunities. (B) Employers will make hiring decisions. (C) Job candidates will attend a group interview. (D) Participants will practice responding to interviewers. |
154. Theo trang Web, điều gì sẽ xảy ra vào ngày 17 tháng Giêng? (A) Các công ty sẽ đăng cơ hội việc làm. (B) Người sử dụng lao động sẽ đưa ra quyết định tuyển dụng. (C) Ứng viên xin việc sẽ tham dự một cuộc phỏng vấn nhóm. (D) Người tham gia sẽ thực hành cách trả lời người phỏng vấn. |
155. What is indicated about the events? (A) They occur each month. (B) They take place online. (C) They are for senior professionals (D) They are free of charge. |
155. Điều gì được chỉ ra về các sự kiện? (A) Chúng xảy ra mỗi tháng. (B) Chúng diễn ra trực tuyến. (C) Chúng dành cho các chuyên gia cấp cao (D) Chúng miễn phí. |
🎯 Từ vựng chủ đề việc làm – huấn luyện nghề nghiệp
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
professional |
/prəˈfɛʃənl/ |
chuyên nghiệp |
👔 |
coaching |
/ˈkoʊtʃɪŋ/ |
huấn luyện, đào tạo |
🎓 |
job search |
/dʒɑːb sɜːrtʃ/ |
tìm việc |
🔍💼 |
support |
/səˈpɔːrt/ |
hỗ trợ |
🤝 |
latest |
/ˈleɪtɪst/ |
mới nhất |
🆕 |
tool |
/tuːl/ |
công cụ |
🛠️ |
technique |
/tɛkˈniːk/ |
kỹ thuật, phương pháp |
⚙️ |
rewarding |
/rɪˈwɔːrdɪŋ/ |
đáng làm, mang lại sự hài lòng |
🏆 |
entry-level |
/ˈɛntri ˌlɛvəl/ |
cấp độ đầu vào (công việc) |
🧑💼 |
announcement |
/əˈnaʊnsmənt/ |
thông báo |
📣 |
organization |
/ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/ |
tổ chức |
🏢 |
set apart |
/sɛt əˈpɑːrt/ |
làm nổi bật, khác biệt |
✨ |
candidate |
/ˈkændɪˌdeɪt/ |
ứng viên |
🧑💼 |
effectively |
/ɪˈfɛktɪvli/ |
một cách hiệu quả |
⚡ |
communicate |
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
giao tiếp |
🗣️ |
value |
/ˈvæljuː/ |
giá trị |
💎 |
promote |
/prəˈmoʊt/ |
quảng bá, thúc đẩy |
📢 |
potential |
/pəˈtɛnʃəl/ |
tiềm năng |
🌱 |
employer |
/ɪmˈplɔɪər/ |
nhà tuyển dụng |
🧑💼🏢 |
in person |
/ɪn ˈpɜːrsən/ |
trực tiếp |
🧍 |
social media |
/ˌsoʊʃl ˈmiːdiə/ |
mạng xã hội |
💬📱 |
interview |
/ˈɪntərvjuː/ |
phỏng vấn |
🎤 |
strategy |
/ˈstrætədʒi/ |
chiến lược |
♟️ |
rule |
/ruːl/ |
quy tắc |
📏 |
common |
/ˈkɑːmən/ |
phổ biến, thông thường |
🔁 |
process |
/ˈprɑːsɛs/ |
quy trình |
🔄 |
before / during / after |
/bɪˈfɔːr/ /ˈdjʊərɪŋ/ /ˈæftər/ |
trước / trong / sau |
⏳➡️🕓 |
interactive |
/ˌɪntərˈæktɪv/ |
có tính tương tác |
🎮🧠 |
mock interview |
/mɑːk ˈɪntərvjuː/ |
buổi phỏng vấn thử |
🎭 |
attendee |
/əˌtɛnˈdiː/ |
người tham dự |
🧍♂️ |
sign up |
/saɪn ʌp/ |
đăng ký |
✍️ |
low-cost |
/ˌloʊ ˈkɒst/ |
chi phí thấp |
💲 |
Questions 156-158 refer to the following review.
Eston Development Worth a Look by Marcus Watanabe “Ideal residential developments combine twenty-first-century convenience with small-town charm.” That is the philosophy found in the brochure of the Homestead at Eston, a recently completed housing development just outside the town of Eston. — [!]—. The community has wide streets, sidewalks, and three small parks surrounding a central square. The square features a café, a restaurant, and several shops. In the northeast comer of the development, there is an activity complex that includes a gym, theater, and swimming pool. — [2] —. “This means you never have to leave the |
Sự phát triển của Eston đáng xem của Marcus Watanabe “Các dự án phát triển dân cư lý tưởng kết hợp sự thuận tiện của thế kỷ 21 với nét quyến rũ của thị trấn nhỏ.” Đó là triết lý được tìm thấy trong tài liệu quảng cáo của Homestead at Eston, một khu phát triển nhà ở mới hoàn thành gần đây ngay bên ngoài thị trấn Eston. — [!]—. Cộng đồng có đường rộng, vỉa hè và ba công viên nhỏ bao quanh quảng trường trung tâm. Quảng trường có quán cà phê, nhà hàng và một số cửa hàng. Ở góc phía đông bắc của khu phát triển, có một khu phức hợp hoạt động bao gồm phòng tập thể dục, nhà hát và hồ bơi. — [2] —. “Điều này có nghĩa là bạn không bao giờ phải rời khỏi |
community unless you want to,” said Marjorie Solomon, sales director. “Once you visit, you’ll realize why so many people are purchasing homes here.” While never leaving your development struck me as an odd idea, the Homestead planners deserve praise for creating a very attractive place to live. — [3] —. The planners have obviously prioritized the environment. Natural habitats have been carefully preserved, and homes and other structures have been designed to conserve water and energy. Model homes are currently available for tours. — [4] —. Open houses take place 12:30-4:00 P.M. Saturdays and Sundays. Alternatively, appointments can be made by calling 856-555-0129 |
cộng đồng trừ khi bạn muốn,” Marjorie Solomon, giám đốc bán hàng cho biết. “Một khi đến thăm, bạn sẽ nhận ra tại sao lại có nhiều người mua nhà ở đây đến vậy.” Mặc dù đối với tôi, việc không bao giờ rời bỏ dự án phát triển của mình là một ý tưởng kỳ quặc, nhưng các nhà quy hoạch Homestead xứng đáng được khen ngợi vì đã tạo ra một nơi rất hấp dẫn để sinh sống. — [3] —. Các nhà quy hoạch rõ ràng đã ưu tiên môi trường. Môi trường sống tự nhiên đã được bảo tồn cẩn thận, nhà cửa và các công trình kiến trúc khác đã được thiết kế để bảo tồn nước và năng lượng. Hiện tại đã có nhà mẫu cho khách tham quan. - [4] -. Buổi mở cửa diễn ra từ 12:30-4:00 chiều Những ngày thứ bảy và chủ nhật. Ngoài ra, bạn có thể đặt lịch hẹn bằng cách gọi 856-555-0129 |
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
1. residential |
/ˌrɛzɪˈdɛnʃl/ |
thuộc khu dân cư |
🏘️ |
2. development |
/dɪˈvɛləpmənt/ |
khu phát triển, sự phát triển |
🏗️ |
3. convenience |
/kənˈviːniəns/ |
sự tiện lợi |
⚙️ |
4. charm |
/tʃɑːrm/ |
sự quyến rũ, duyên dáng |
✨ |
5. brochure |
/ˈbroʊʃər/ |
tờ rơi quảng cáo |
📄 |
6. completed |
/kəmˈpliːtɪd/ |
đã hoàn thành |
✅ |
7. housing |
/ˈhaʊzɪŋ/ |
nhà ở |
🏠 |
8. outside |
/ˌaʊtˈsaɪd/ |
bên ngoài |
🚪 |
9. community |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
👥 |
10. wide |
/waɪd/ |
rộng |
↔️ |
11. sidewalk |
/ˈsaɪdwɔːk/ |
vỉa hè |
🚶♂️ |
12. park |
/pɑːrk/ |
công viên |
🌳 |
13. surrounding |
/səˈraʊndɪŋ/ |
bao quanh |
🔁 |
14. square |
/skwɛr/ |
quảng trường |
⬜ |
15. feature |
/ˈfiːtʃər/ |
có đặc điểm |
⭐ |
16. café |
/kæˈfeɪ/ |
quán cà phê |
☕ |
17. restaurant |
/ˈrɛstərənt/ |
nhà hàng |
🍽️ |
18. shop |
/ʃɑːp/ |
cửa hàng |
🛍️ |
19. northeast |
/ˌnɔːrθˈiːst/ |
phía đông bắc |
🧭 |
20. complex |
/ˈkɒmplɛks/ |
khu phức hợp |
🏢 |
21. theater |
/ˈθiːətər/ |
nhà hát, rạp phim |
🎭 |
22. swimming pool |
/ˈswɪmɪŋ puːl/ |
hồ bơi |
🏊 |
23. unless |
/ənˈlɛs/ |
trừ khi |
🚫 |
26. purchase |
/ˈpɜːrtʃəs/ |
mua |
💰 |
27. planner |
/ˈplænər/ |
người lập kế hoạch |
🗂️ |
28. deserve |
/dɪˈzɜːrv/ |
xứng đáng |
🏅 |
29. praise |
/preɪz/ |
lời khen |
👏 |
30. attractive |
/əˈtræktɪv/ |
hấp dẫn |
😍 |
31. prioritize |
/praɪˈɔːrətaɪz/ |
ưu tiên |
🔝 |
32. environment |
/ɪnˈvaɪrənmənt/ |
môi trường |
🌱 |
33. habitat |
/ˈhæbɪtæt/ |
môi trường sống tự nhiên |
🐾 |
34. preserve |
/prɪˈzɜːrv/ |
bảo tồn |
🛡️ |
35. structure |
/ˈstrʌktʃər/ |
cấu trúc, công trình |
🏛️ |
36. conserve |
/kənˈsɜːrv/ |
tiết kiệm, bảo vệ |
💧 |
37. energy |
/ˈɛnərdʒi/ |
năng lượng |
⚡ |
38. model |
/ˈmɑːdl/ |
mẫu (nhà mẫu, sản phẩm mẫu...) |
🧱 |
39. appointment |
/əˈpɔɪntmənt/ |
cuộc hẹn |
📅 |
40. alternatively |
/ɔːlˈtɜrnətɪvli/ |
như một lựa chọn khác |
🔁 |
41. philosophy |
/fəˈlɑːsəfi/ |
triết lý, quan điểm sống |
|
156. What is indicated about the activity complex? (A) It has a variety of desirable features. (B) It is currently under construction. (C) It has low membership fees. (D) It is located in the central square. |
156. Điều gì được chỉ ra về tổ hợp hoạt động? (A) Nó có nhiều tính năng mong muốn. (B) Nó hiện đang được xây dựng. (C) Nó có phí thành viên thấp. (D) Nó nằm ở quảng trường trung tâm. |
157. How can a prospective resident learn more about Homestead at Eston?
(A) By viewing a model home online (B) By requesting a brochure (C) By visiting the community (D) By calling a current homeowner |
157. Làm thế nào một cư dân tương lai có thể tìm hiểu thêm về Homestead tại Eston? (A) Bằng cách xem trực tuyến một ngôi nhà mẫu (B) Bằng cách yêu cầu một tập tài liệu (C) Bằng cách đến thăm cộng đồng (D) Bằng cách gọi cho chủ nhà hiện tại |
158. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “Homestead, however, is more than just a pretty place.” (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4] |
158. Câu sau đây thuộc vị trí nào trong số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]?
“Tuy nhiên, Homestead không chỉ là một nơi xinh đẹp.” (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4] |
Từ vựng cần thuộc
- Development [/dɪˈvɛləpmənt/] - Sự phát triển, sự phát triển.
- Ideal [/aɪˈdiːəl/] - Lí tưởng, hoàn hảo.
- Residential [/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/] - Liên quan đến dân cư, cư trú.
- Convenience [/kənˈviːnjəns/] - Sự thuận tiện, tiện lợi.
- Small-town [/smɔːl taʊn/] - Thị trấn nhỏ, thị trấn nhỏ.
- Charm [/tʃɑːrm/] - Sự quyến rũ, sự cuốn hút.
- Philosophy [/fɪˈlɑːsəfi/] - Triết lý, triết học.
- Brochure [/ˈbroʊʃʊr/] - Tờ rơi, tờ quảng cáo.
- Wide [/waɪd/] - Rộng, to.
- Sidewalks [/ˈsaɪdwɔːks/] - Vỉa hè, lề đường.
- Surrounding [/səˈraʊndɪŋ/] - Xung quanh, bao quanh.
- Complex [/ˈkɒmplɛks/] - Phức tạp, phức tạp.
- Community [/kəˈmjuːnəti/] - Cộng đồng, cộng đồng.
- Purchasing [/ˈpɜːrtʃəsɪŋ/] - Mua, việc mua.
- Environment [/ɪnˈvaɪrənmənt/] - Môi trường, môi trường.
- Habitats [/ˈhæbɪtæts/] - Môi trường sống, môi trường sống.
- Preserved [/prɪˈzɜːrvd/] - Bảo tồn, giữ gìn.
- Structures [/ˈstrʌktʃərz/] - Cấu trúc, cơ cấu.
Questions 159-160 refer to the following e-mail.
From: I Stefan Fonsman
To: I Rita Palore
Subject: I Palore Cement
Date: I March 2 Dear Ms. Palore,
Thank you for sending your estimate for the cement work on our apartment project in Smithville. The narrative accompanying your bid answered all of our questions, and my team was impressed by your firm’s previous work and references. Your company is my first choice to take on the project.
Nonetheless, I still need budget approval from my director, Anita Cho. Your proposed price is a bit steeper than anticipated. I will be speaking with Ms. Cho about this tomorrow morning. Based on your company’s reputation for outstanding work, I am confident that she will sign off on your bid.
I expect to get back to you by March 4.
Regards, Stefan Fonsman Kaybun Construction
Người gửi: Tôi Stefan Fonsman
Tới: Tôi Tôi Rita Palore
Chủ đề: Xi măng I Palore
Ngày: Ngày 2 tháng 3 Cô Palore thân mến,
Cảm ơn bạn đã gửi ước tính cho công trình xi măng cho dự án căn hộ của chúng tôi ở Smithville. Câu chuyện đi kèm với giá thầu của bạn đã trả lời tất cả các câu hỏi của chúng tôi và nhóm của tôi rất ấn tượng với công việc và tài liệu tham khảo trước đây của công ty bạn. Công ty của bạn là sự lựa chọn đầu tiên của tôi để đảm nhận dự án.
Tuy nhiên, tôi vẫn cần sự phê duyệt ngân sách từ đạo diễn của tôi, Anita Cho. Giá đề xuất của bạn cao hơn một chút so với dự kiến. Tôi sẽ nói chuyện với cô Cho về vấn đề này vào sáng mai. Dựa trên danh tiếng của công ty bạn về công việc xuất sắc, tôi tin tưởng rằng cô ấy sẽ chấp thuận giá thầu của bạn.
Tôi hy vọng sẽ liên lạc lại với bạn trước ngày 4 tháng 3.
Trân trọng, Stefan Fonsman Kaybun Construction
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
estimate |
/ˈɛstəmət/ |
bảng ước tính chi phí |
💰📄 |
cement |
/səˈmɛnt/ |
xi măng |
🧱 |
project |
/ˈprɑːdʒɛkt/ |
dự án |
📁🏗️ |
narrative |
/ˈnærətɪv/ |
bài mô tả chi tiết, câu chuyện |
📝 |
accompanying |
/əˈkʌmpəniɪŋ/ |
đi kèm, kèm theo |
📎 |
bid |
/bɪd/ |
hồ sơ dự thầu, mức giá chào thầu |
📑 |
answer |
/ˈænsər/ |
trả lời |
💬 |
team |
/tiːm/ |
đội nhóm |
👥 |
impressed |
/ɪmˈprɛst/ |
ấn tượng |
🤩 |
firm |
/fɜːrm/ |
công ty (doanh nghiệp) |
🏢 |
reference |
/ˈrɛfərəns/ |
sự giới thiệu, người/tài liệu tham khảo |
📚 |
choice |
/tʃɔɪs/ |
lựa chọn |
✅ |
nonetheless |
/ˌnʌnðəˈlɛs/ |
tuy nhiên |
⚖️ |
approval |
/əˈpruːvəl/ |
sự chấp thuận |
✔️ |
director |
/daɪˈrɛktər/ |
giám đốc |
👩💼 |
anticipated |
/ænˈtɪsəˌpeɪtɪd/ |
đã dự tính trước |
🔮 |
price |
/praɪs/ |
giá cả |
💵 |
steep |
/stiːp/ |
cao, đắt (nghĩa bóng trong tài chính) |
⛰️💸 |
speak with |
/spiːk wɪð/ |
nói chuyện với |
🗣️ |
outstanding |
/aʊtˈstændɪŋ/ |
xuất sắc |
🌟 |
confident |
/ˈkɑːnfɪdənt/ |
tự tin |
💪 |
sign off on |
(cụm động từ) |
phê duyệt, ký duyệt |
🖊️ |
expect |
/ɪkˈspɛkt/ |
mong đợi, dự kiến |
⏳ |
get back to |
(cụm động từ) |
phản hồi lại, liên lạc lại |
🔁 |
regards |
/rɪˈɡɑːrdz/ |
trân trọng (kết thư) |
📝 |
construction |
/kənˈstrʌkʃən/ |
xây dựng |
🚧 |
159. What is one purpose of the e-mail? (A) To introduce a new owner (B) To acknowledge receipt of an estimate (C) To invite team members to a presentation (D) To ask for additional work references |
159. Mục đích của e-mail là gì? (A) Để giới thiệu chủ sở hữu mới (B) Để xác nhận đã nhận được ước tính (C) Để mời các thành viên trong nhóm đến thuyết trình (D) Để yêu cầu tài liệu tham khảo công việc bổ sung |
160. When will Mr. Fonsman meet with Ms. Cho? (A) On March 2 (B) On March 3 (C) On March 4 (D) On March 5 |
160. Khi nào ông Fonsman sẽ gặp bà Cho? (A) Vào ngày 2 tháng 3 (B) Vào ngày 3 tháng 3 (C) Vào ngày 4 tháng 3 (D) Vào ngày 5 tháng 3 |
Questions 161-163 refer to the following announcement.
City of Altamesa seeks election workers
Who is qualified to be an election worker? Almost anyone, including homemakers and professionals, as well as those who are unemployed, self-employed, or retired.
Requirements:
• Available 6 A.M. to I P.M. or I P.M. to 8 P.M. on March 5, June 7, and November I
• Is not a politician and does not live with or work for a politician
• Is 18 years of age or older • Is comfortable interacting with the public
• Is organized and detail-oriented
Workers must attend a four-hour pre-election training workshop on March 4 and will be compensated based on their title: Election Assistant, Sl8/hour Election Clerk, S20/hour Election Chief, $22/hour
For details or to apply, visit www.altamesaelections.gov/apply.
Ai đủ tiêu chuẩn làm nhân viên bầu cử? Hầu hết mọi người, kể cả những người nội trợ và những người có chuyên môn, cũng như những người thất nghiệp, tự kinh doanh hoặc đã nghỉ hưu.
Yêu cầu:
• Có mặt lúc 6 giờ sáng tới tôi chiều hoặc tôi P.M. đến 8 giờ tối vào ngày 5 tháng 3, ngày 7 tháng 6 và ngày 1 tháng 11
• Không phải là chính trị gia và không sống cùng hoặc làm việc cho chính trị gia
• Từ 18 tuổi trở lên
• Thoải mái tương tác với công chúng
• Có tổ chức và định hướng chi tiết
Người lao động phải tham dự hội thảo đào tạo trước bầu cử kéo dài bốn giờ vào ngày 4 tháng 3 và sẽ được trả thù lao dựa trên chức danh của họ: Trợ lý bầu cử, Thư ký bầu cử Sl8/giờ, Giám đốc bầu cử S20/giờ, $22/giờ
Để biết chi tiết hoặc đăng ký, hãy truy cập www.altamesaelections.gov/apply.
161. What information is included in the announcement? (A) Rates of pay (B) Work site locations (C) The application deadline (D) The training workshop’s start time |
161. Thông báo bao gồm những thông tin gì? (A) Mức lương (B) Địa điểm nơi làm việc (C) Hạn chót nộp đơn (D) Thời gian bắt đầu hội thảo đào tạo |
162. What does the announcement suggest is a requirement for being hired? (A) Interest in politics (B) A high school diploma (C) A voter registration card (D) Good communication skills |
162. Thông báo nêu yêu cầu gì để được tuyển dụng? (A) Quan tâm đến chính trị (B) Bằng tốt nghiệp trung học (C) Thẻ đăng ký cử tri (D) Kỹ năng giao tiếp tốt |
163. What is mentioned about the training workshop? (A) It is offered three times a year. (B) It is led by an experienced election official. (C) It is required for all election workers. (D) It is available both online and in person. |
163. Hội thảo tập huấn đề cập đến điều gì? (A) Nó được tổ chức ba lần một năm. (B) Nó được lãnh đạo bởi một quan chức bầu cử có kinh nghiệm. (C) Nó được yêu cầu đối với tất cả nhân viên bầu cử. (D) Nó có sẵn cả trực tuyến và trực tiếp. |
🗳️ Từ vựng thông dụng trong chủ đề bầu cử và tuyển dụng (Election & Hiring)
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
election |
/ɪˈlɛkʃən/ |
cuộc bầu cử |
🗳️ |
worker |
/ˈwɜːrkər/ |
nhân viên, người làm việc |
👷♀️ |
qualified |
/ˈkwɑːləˌfaɪd/ |
đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn |
✅ |
homemaker |
/ˈhoʊmmeɪkər/ |
nội trợ |
🏠👩🍳 |
professional |
/prəˈfɛʃənl/ |
người chuyên nghiệp |
👔 |
unemployed |
/ˌʌnɪmˈplɔɪd/ |
thất nghiệp |
🚫💼 |
self-employed |
/ˌsɛlf ɪmˈplɔɪd/ |
tự làm chủ |
🧑💻 |
retired |
/rɪˈtaɪərd/ |
đã nghỉ hưu |
👴 |
requirement |
/rɪˈkwaɪərmənt/ |
yêu cầu |
📋 |
available |
/əˈveɪləbəl/ |
có sẵn, có mặt |
⏰ |
politician |
/ˌpɑːləˈtɪʃən/ |
chính trị gia |
🧑⚖️ |
interact with |
/ˌɪntərˈækt/ |
tương tác với |
🗣️🤝 |
public |
/ˈpʌblɪk/ |
công chúng, người dân |
🧍♂️🧍♀️ |
organized |
/ˈɔːrɡənaɪzd/ |
có tổ chức, ngăn nắp |
🗂️ |
detail-oriented |
/ˈdiːteɪl ˈɔːrientɪd/ |
chú ý đến chi tiết |
🔍📌 |
attend |
/əˈtɛnd/ |
tham dự |
🪑📆 |
training |
/ˈtreɪnɪŋ/ |
đào tạo |
🏋️♀️📚 |
workshop |
/ˈwɜːrkˌʃɑːp/ |
hội thảo, buổi hướng dẫn |
🧠🛠️ |
compensate |
/ˈkɑːmpənseɪt/ |
bồi thường, trả lương |
💵 |
title |
/ˈtaɪtəl/ |
chức danh |
🏷️ |
assistant |
/əˈsɪstənt/ |
trợ lý |
👩💼 |
clerk |
/klɜːrk/ |
thư ký, nhân viên hành chính |
🧾 |
chief |
/tʃiːf/ |
trưởng, người đứng đầu |
👑 |
apply |
/əˈplaɪ/ |
nộp đơn, ứng tuyển |
📝 |
detail |
/ˈdiːteɪl/ |
chi tiết |
🔍 |
Questions 164-167 refer to the following e-mail.
To: Jihyang Lee jlee@myemail.com
From: Robert Wang
Date: April 7
Subject: Is VIS for you?
Dear Ms. Lee: You are now able to enroll in Front Street Bank’s new Voice Identification System (VIS). VIS is a fast, convenient, and secure way to access and control your bank accounts by phone. — [ 1 ] —. For example, you can make a payment on a Front Street Bank loan by saying “loan payment.” You can check your credit-card transactions by saying “recent transactions.” You can even transfer money between accounts by saying “transfer.” Discover all the ways VIS can simplify your banking life at www.frontstreetbank.com/VIS. — [2] —. Your voice identification is stored securely by Front Street Bank and can be used only with Front Street Bank. Call 615-555-0189 to set up VIS for your accounts. — 13] —. If in the future you no longer wish to use VIS to access your account, simply call to have one of our customer-service representatives delete your identification file. — [4] —. Thank you for being a valued Front Street Bank customer. Sincerely, Robert Wang, Branch Manager |
Thưa cô Lee: Bây giờ bạn có thể đăng ký Hệ thống nhận dạng giọng nói (VIS) mới của Front Street Bank. VIS là cách nhanh chóng, thuận tiện và an toàn để truy cập và kiểm soát tài khoản ngân hàng của bạn qua điện thoại. - [1] -. Ví dụ: bạn có thể thanh toán khoản vay của Ngân hàng Front Street bằng cách nói "thanh toán khoản vay". Bạn có thể kiểm tra các giao dịch thẻ tín dụng của mình bằng cách nói “các giao dịch gần đây”. Bạn thậm chí có thể chuyển tiền giữa các tài khoản bằng cách nói “chuyển khoản”. Khám phá tất cả các cách VIS có thể đơn giản hóa hoạt động ngân hàng của bạn tại www.frontstreetbank.com/VIS. — [2] —. Nhận dạng giọng nói của bạn được Front Street Bank lưu trữ an toàn và chỉ có thể được sử dụng với Front Street Bank. Gọi 615-555-0189 để thiết lập VIS cho tài khoản của bạn. — 13] —. Nếu trong tương lai bạn không muốn sử dụng VIS để truy cập vào tài khoản của mình nữa, bạn chỉ cần gọi điện để yêu cầu một trong những đại diện dịch vụ khách hàng của chúng tôi xóa hồ sơ nhận dạng của bạn. - [4] -. Cảm ơn bạn đã trở thành khách hàng quý giá của Front Street Bank. Trân trọng, Robert Wang, Giám đốc chi nhánh |
164. What is the purpose of the e-mail? (A) To welcome a new customer (B) To report an account error (C) To confirm approval of a loan (D) To promote a new service |
164. Mục đích của e-mail là gì? (A) Để chào đón một khách hàng mới (B) Để báo cáo lỗi tài khoản (C) Để xác nhận phê duyệt khoản vay (D) Để quảng bá một dịch vụ mới |
165. What is indicated about VIS? (A) It provides voice access to accounts. (B) It can be used at various financial institutions. (C) It requires customers to pay a fee. (D) It is available only during designated hours. |
165. VIS nói lên điều gì? (A) Nó cung cấp quyền truy cập bằng giọng nói vào tài khoản. (B) Nó có thể được sử dụng tại nhiều tổ chức tài chính khác nhau. (C) Nó yêu cầu khách hàng phải trả phí. (D) Nó chỉ có sẵn trong những giờ được chỉ định |
166. What should a customer do to cancel VIS? (A) Visit a local bank branch (B) Make a telephone call (C) Complete an online form (D) Send an e-mail to customer service |
166. Khách hàng nên làm gì để hủy VIS?
(A) Đến chi nhánh ngân hàng địa phương (B) Gọi điện thoại (C) Hoàn thành mẫu đơn trực tuyến (D) Gửi e-mail đến bộ phận dịch vụ khách hàng |
167. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “You can perform numerous specific tasks.” (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4) |
167. Câu sau đây thuộc vị trí nào trong số các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? “Bạn có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ cụ thể.”
(A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4) |
🏦🔊 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÂN HÀNG & BẢO MẬT (Banking & Voice ID)
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Emoji |
---|---|---|---|
enroll |
/ɪnˈroʊl/ |
đăng ký |
📝 |
identification |
/aɪˌdɛntəfəˈkeɪʃən/ |
nhận dạng |
🆔 |
system |
/ˈsɪstəm/ |
hệ thống |
⚙️ |
voice |
/vɔɪs/ |
giọng nói |
🎤 |
convenient |
/kənˈviːniənt/ |
tiện lợi |
✅ |
secure |
/sɪˈkjʊr/ |
an toàn, bảo mật |
🔐 |
access |
/ˈæksɛs/ |
truy cập |
🔓 |
control |
/kənˈtroʊl/ |
điều khiển |
🎛️ |
account |
/əˈkaʊnt/ |
tài khoản |
👤💰 |
transaction |
/trænˈzækʃən/ |
giao dịch |
💳 |
payment |
/ˈpeɪmənt/ |
khoản thanh toán |
💵 |
loan |
/loʊn/ |
khoản vay |
🏦 |
credit card |
/ˈkrɛdɪt kɑːrd/ |
thẻ tín dụng |
💳 |
transfer |
/ˈtrænsfɜr/ |
chuyển khoản |
🔁 |
simplify |
/ˈsɪmplɪˌfaɪ/ |
đơn giản hóa |
🧩 |
banking |
/ˈbæŋkɪŋ/ |
các dịch vụ ngân hàng |
🏦 |
discover |
/dɪˈskʌvər/ |
khám phá |
🔎 |
set up |
/sɛt ʌp/ |
thiết lập, cài đặt |
⚙️ |
representative |
/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ |
nhân viên đại diện (dịch vụ khách hàng) |
👩💼 |
delete |
/dɪˈliːt/ |
xóa bỏ |
❌ |
valued (customer) |
/ˈvæljuːd/ |
(khách hàng) được trân trọng |
❤️🤝 |
branch (bank branch) |
/bræntʃ/ |
chi nhánh ngân hàng |
🏦📍 |
manager |
/ˈmænɪdʒər/ |
người quản lý |
👨💼 |
Questions 168-171 refer to the following advertisement.
Thumbnail Publishing Ltd. Four new titles in the Enterprise series have just been released. Buy one, get one 50 percent off when you purchase from our Web site by November 30 (excludes shipping). Order your copies today!
Maestro by Christine Menon A biography of famous executive Haruto Yamada, with insight into how his career influenced business governance. Paperback €14.99
Working Under Moonbeams by Chang-Ho Jin Commerce in twentieth-century Korea as illuminated through interviews with former trade company employees. Hardcover €22.99, Audiobook €8.99 The Connections Unseen by Mai Quang Vinh A collection of transcribed lectures and archival photos from Gloria de Leon’s 40-year career as a professor of business administration. Hardcover €25.99
Flashback by Jack Olivier A former Australian trade commissioner recalls the highs and lows of his diplomatic career in this engaging memoir. Paperback €14.99, Downloadable e-book €9.99 |
Công ty TNHH Xuất bản Hình thu nhỏ Bốn tựa game mới trong dòng Enterprise vừa được phát hành. Mua một cái, được giảm giá 50% khi bạn mua hàng từ trang web của chúng tôi trước ngày 30 tháng 11 (không bao gồm phí vận chuyển). Hãy đặt mua bản sao của bạn ngay hôm nay! Maestro của Christine Menon Tiểu sử của nhà điều hành nổi tiếng Haruto Yamada, với cái nhìn sâu sắc về sự nghiệp của ông ảnh hưởng đến quản trị kinh doanh như thế nào. Bìa mềm €14,99 Làm việc dưới ánh trăng của Chang-Ho Jin Commerce ở Hàn Quốc thế kỷ 20 được minh họa qua các cuộc phỏng vấn với các cựu nhân viên của công ty thương mại. Bìa cứng €22,99, Sách nói €8,99 Những mối liên hệ không nhìn thấy của Mai Quang Vinh Một bộ sưu tập các bài giảng được chép lại và các bức ảnh lưu trữ về sự nghiệp 40 năm làm giáo sư quản trị kinh doanh của Gloria de Leon. Bìa cứng €25,99 Hồi tưởng của Jack Olivier Một cựu ủy viên thương mại người Úc nhớ lại những thăng trầm trong sự nghiệp ngoại giao của mình trong cuốn hồi ký hấp dẫn này. Sách bìa mềm €14,99, Sách điện tử có thể tải xuống €9,99 |
168. What is the company offering to customers? (A) A coupon for a specific author’s books (B) A discount for ordering two books online (C) A reduced price for shipping (D) A free copy of the publisher’s catalog |
168. Công ty cung cấp cho khách hàng những gì? (A) Phiếu giảm giá cho sách của một tác giả cụ thể (B) Giảm giá khi đặt mua hai cuốn sách trực tuyến (C) Giảm giá vận chuyển (D) Một bản sao miễn phí của danh mục của nhà xuất bản |
169. Who is Mr. Yamada? (A) A government agent (B) A career counselor (C) A biography writer (D) A company leader |
169. Ông Yamada là ai? (A) Một đại diện chính phủ (B) Một cố vấn nghề nghiệp (C) Một người viết tiểu sử (D) Một lãnh đạo công ty |
170. What feature is shared by all of the books described in the advertisement?
(A) They were written by the same author. (B) They can be read in digital formats. (C) They focus on business topics. (D) They were translated into several languages. |
170. Tất cả những cuốn sách được mô tả trong quảng cáo có đặc điểm gì?
(A) Chúng được viết bởi cùng một tác giả. (B) Chúng có thể được đọc ở định dạng kỹ thuật số. (C) Họ tập trung vào các chủ đề kinh doanh. (D) Chúng đã được dịch sang nhiều ngôn ngữ. |
171. What book includes historic images? (A) Maestro (B) Working Under Moonbeams (C) The Connections Unseen (D) Flashback |
171. Cuốn sách nào có hình ảnh lịch sử? (A) Nhạc trưởng (B) Làm việc dưới ánh trăng (C) Những kết nối vô hình (D) Hồi tưởng |
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
title |
/ˈtaɪtl/ |
tựa đề (sách, phim) |
📖 |
series |
/ˈsɪriːz/ |
loạt, chuỗi (sách, phim) |
🔁 |
release |
/rɪˈliːs/ |
phát hành |
📤 |
purchase |
/ˈpɜːrtʃəs/ |
mua |
🛒 |
exclude |
/ɪkˈskluːd/ |
loại trừ, không bao gồm |
🚫 |
biography |
/baɪˈɑːɡrəfi/ |
tiểu sử |
📚 |
executive |
/ɪɡˈzɛkjətɪv/ |
giám đốc, nhà điều hành |
👔 |
insight |
/ˈɪnsaɪt/ |
sự hiểu biết sâu sắc |
💡 |
career |
/kəˈrɪr/ |
sự nghiệp |
📈 |
influence |
/ˈɪnfluəns/ |
ảnh hưởng |
🌐 |
governance |
/ˈɡʌvərnəns/ |
quản trị, quản lý |
🏛️ |
commerce |
/ˈkɑːmɜːrs/ |
thương mại |
💱 |
employee |
/ɪmˈplɔɪiː/ |
nhân viên |
👨💼 |
interview |
/ˈɪntərvjuː/ |
cuộc phỏng vấn |
🎤 |
transcribe |
/trænˈskraɪb/ |
chép lại, ghi chép |
✍️ |
lecture |
/ˈlɛktʃər/ |
bài giảng |
🧑🏫 |
archival |
/ɑːrˈkaɪvəl/ |
(thuộc về) lưu trữ |
🗃️ |
professor |
/prəˈfɛsər/ |
giáo sư |
👩🏫 |
administration |
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ |
quản trị, hành chính |
🏢 |
commissioner |
/kəˈmɪʃənər/ |
ủy viên, ủy nhiệm |
🧾 |
recall |
/rɪˈkɔːl/ |
hồi tưởng |
🔁 |
diplomatic |
/ˌdɪpləˈmætɪk/ |
ngoại giao |
🕊️ |
memoir |
/ˈmɛmwɑːr/ |
hồi ký |
📓 |
engaging |
/ɪnˈɡeɪʤɪŋ/ |
lôi cuốn, hấp dẫn |
⭐ |
downloadable |
/ˌdaʊnˈloʊdəbəl/ |
có thể tải xuống |
💾 |
Questions 172-175 refer to the following text-message chain.
Priyanka Kapoor [9:41 A.M.] TRÂM We need to talk about the upcoming family physicians conference in London. Where do we stand? Alonso Gonzalez [9:44 A.M.] NGÂN I’ve already purchased airline tickets for all of us. Priyanka Kapoor [9:47 A.M.] Great. Scott Harris will arrange our shuttle from the London airport to the conference venue. Will our mobile phones be functional outside of the Wi-Fi zones?
Alonso Gonzalez [9:50 A.M.] I’ve researched our mobile phone provider's international plan. It offers the ability to call and text but provides limited data options with slow download speeds. Brian Kim [9:53 A.M.] Let’s buy international SIM cards before we leave. We can get the prepaid cards with high-speed data and unlimited calling and texting. We won't have to worry about being connected to Wi-Fi. Priyanka Kapoor [9:57 A.M.] That will solve the problem. Alonso Gonzalez [9:57 A.M.] Good idea, Brian. Thanks. Now let’s discuss meeting up for our meals. Priyanka Kapoor [9:59 A.M.] Each day of the conference begins with a continental breakfast in the lobby. Let’s meet there in the morning. I know of a great place for dinner, so let's plan on 6:00 P.M. the first evening. We’ll decide about the other meals later. |
Priyanka Kapoor [9:41 sáng] Chúng ta cần nói về hội nghị bác sĩ gia đình sắp tới ở London. Chúng ta đang đứng ở đâu? Alonso Gonzalez [9:44 sáng] Tôi đã mua vé máy bay cho tất cả chúng ta. Priyanka Kapoor [9:47 sáng] Tuyệt vời. Scott Harris sẽ sắp xếp xe đưa đón của chúng tôi từ sân bay London đến địa điểm tổ chức hội nghị. Điện thoại di động của chúng ta có hoạt động được bên ngoài vùng Wi-Fi không? Alonso Gonzalez [9:50 sáng] Tôi đã nghiên cứu gói quốc tế của nhà cung cấp điện thoại di động của chúng tôi. Nó cung cấp khả năng gọi điện và nhắn tin nhưng cung cấp các tùy chọn dữ liệu hạn chế với tốc độ tải xuống chậm. Brian Kim [9:53 sáng] Hãy mua thẻ SIM quốc tế trước khi chúng ta rời đi. Chúng ta có thể nhận được thẻ trả trước với dữ liệu tốc độ cao và gọi điện, nhắn tin không giới hạn. Chúng ta sẽ không phải lo lắng về việc kết nối Wi-Fi. Priyanka Kapoor [9:57 sáng] Điều đó sẽ giải quyết được vấn đề. Alonso Gonzalez [9:57 sáng] Ý tưởng hay đó, Brian. Cảm ơn. Bây giờ hãy thảo luận về việc gặp nhau để dùng bữa. Priyanka Kapoor [9:59 sáng] Mỗi ngày hội nghị bắt đầu bằng bữa sáng kiểu Âu tại sảnh. Hãy gặp nhau ở đó vào buổi sáng. Tôi biết một địa điểm tuyệt vời để ăn tối, vì vậy hãy lên kế hoạch vào lúc 6 giờ tối. buổi tối đầu tiên. Chúng ta sẽ quyết định về những bữa ăn khác sau. |
172. Where do the writers most likely work? (A) At a travel agency (B) At a medical office (C) At a transportation company (D) At a telecommunications firm |
172. Người viết thường làm việc ở đâu? (A) Tại một công ty du lịch (B) Tại văn phòng y tế (C) Tại một công ty vận tải (D) Tại một công ty viễn thông |
173. At 9:41 A.M., what does Ms. Kapoor most likely mean when she writes, “Where do we stand?” (A) She is requesting an update on preparations for a trip. (B) She wants to assess her colleagues’ interest in attending an event. (C) She is inquiring about her colleagues’ weekend activities. (D) She is checking staff readiness to host a conference. |
173. Vào lúc 9:41 sáng, rất có thể cô Kapoor có ý gì khi viết, “Chúng ta đang đứng ở đâu?” (A) Cô ấy đang yêu cầu cập nhật về việc chuẩn bị cho chuyến đi. (B) Cô ấy muốn đánh giá sự quan tâm của đồng nghiệp khi tham dự một sự kiện. (C) Cô ấy đang hỏi về hoạt động cuối tuần của đồng nghiệp. (D) Cô ấy đang kiểm tra sự sẵn sàng của nhân viên để tổ chức một hội nghị. |
174. What can be concluded about the writers? (A) They will be traveling together. (B) They are preparing a presentation. (C) They have new mobile phone service. (D) They are each attending a conference for the first time. |
174. Có thể kết luận gì về các nhà văn?
(A) Họ sẽ đi du lịch cùng nhau. (B) Họ đang chuẩn bị một bài thuyết trình. (C) Họ có dịch vụ điện thoại di động mới. (D) Họ đang tham dự một hội nghị lần đầu tiên. |
175. Why does Mr. Kim suggest SIM cards? (A) They are less expensive than international plans. (B) They can be used on any device. (C) They are in stock at a nearby electronics store. (D) They do not require a Wi-Fi connection. |
175. Tại sao ông Kim lại gợi ý dùng SIM? (A) Chúng rẻ hơn so với các gói quốc tế. (B) Chúng có thể được sử dụng trên mọi thiết bị. (C) Chúng còn hàng ở cửa hàng điện tử gần đó. (D) Họ không yêu cầu kết nối Wi-Fi. |
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
upcoming |
/ˈʌpkʌmɪŋ/ |
sắp tới |
⏳ |
conference |
/ˈkɒnfərəns/ |
hội nghị |
🏢 |
family physician |
/ˈfæməli fɪˈzɪʃən/ |
bác sĩ gia đình |
🩺 |
airline ticket |
/ˈɛrlaɪn ˈtɪkɪt/ |
vé máy bay |
✈️ |
arrange |
/əˈreɪndʒ/ |
sắp xếp, thu xếp |
📋 |
shuttle |
/ˈʃʌtl/ |
xe đưa đón |
🚐 |
venue |
/ˈvɛnjuː/ |
địa điểm tổ chức |
📍 |
mobile phone |
/ˈmoʊbaɪl foʊn/ |
điện thoại di động |
📱 |
functional |
/ˈfʌŋkʃənl/ |
hoạt động được, dùng được |
✅ |
provider |
/prəˈvaɪdər/ |
nhà cung cấp (dịch vụ) |
🏢 |
international plan |
/ˌɪntəˈnæʃənl plæn/ |
gói quốc tế (dịch vụ viễn thông) |
🌍 |
limited |
/ˈlɪmɪtɪd/ |
giới hạn |
🚫 |
data |
/ˈdeɪtə/ |
dữ liệu |
📊 |
download speed |
/ˈdaʊnˌloʊd spiːd/ |
tốc độ tải xuống |
🐢 |
prepaid |
/ˈpriːpeɪd/ |
trả trước |
💰 |
unlimited |
/ʌnˈlɪmɪtɪd/ |
không giới hạn |
♾️ |
connected |
/kəˈnɛktɪd/ |
được kết nối |
🔗 |
solve |
/sɑːlv/ |
giải quyết |
✔️ |
lobby |
/ˈlɑːbi/ |
sảnh (khách sạn, tòa nhà) |
🏨 |
continental breakfast |
/ˌkɒntɪˈnɛntl ˈbrɛkfəst/ |
bữa sáng kiểu Âu (nhẹ) |
🥐☕ |
plan on |
/plæn ɒn/ |
lên kế hoạch |
🗓️ |
meal |
/miːl/ |
bữa ăn |
🍽️ |
176-180 refer to the following job advertisement and e-mail.
BLISSFUL HORSE STABLES
Part-time worker needed to feed, wash, and groom horses. Must be able to work a
minimum of eight hours a week, including occasional weekend hours. Although training is available, applicants who have experience working with horses are preferred. To apply, send an e-mail to Dorothy Lu, dlu@hlissfulhorsestables.com.au, and attach your résumé. Blissful Horse Stables is the region’s largest horse-hoarding facility. It has been owned and operated by one family since 1988.Our business offers both long' and short-term boarding contracts. We have state-of-the-art indoor and outdoor exercise rings and a five-acre grazing pasture for our equine friends. A veterinarian is always on call.
BLISSFUL HORSE STABLES
Cần người làm việc bán thời gian để cho ngựa ăn, tắm rửa và chải lông cho ngựa. Phải có khả năng làm việc tối thiểu tám giờ một tuần, kể cả những giờ cuối tuần không thường xuyên. Mặc dù có đào tạo nhưng ưu tiên những ứng viên có kinh nghiệm làm việc với ngựa. Để đăng ký, hãy gửi e-mail đến Dorothy Lu, dlu@hlissfulhorsestables.com.au và đính kèm sơ yếu lý lịch của bạn. Chuồng ngựa Blissful là cơ sở tích trữ ngựa lớn nhất khu vực. Nó được sở hữu và điều hành bởi một gia đình từ năm 1988. Công việc kinh doanh của chúng tôi cung cấp cả hợp đồng nội trú dài hạn và ngắn hạn. Chúng tôi có các vòng tập thể dục trong nhà và ngoài trời hiện đại và đồng cỏ chăn thả rộng 5 mẫu Anh cho những người bạn ngựa của chúng tôi. Bác sĩ thú y luôn túc trực.
From: Qta.kyle@opaliTiail.com.au
To: dlu@blissfulhorsestables.com.au
Subject: Part-time position
Date: 1 August
Attachment: ota.rfg
Dear Ms. Lu,
This e-mail is in response to the advertisement that appeared in yesterday’s edition of the Colby Today. At this time, I work for Ness Large Animal Clinic as a technician’s assistant, but only three days a week. The part-time position you are advertising would enable me to do something I enjoy while increasing my working hours. I am happy to provide references upon request.
All the best,
Kyle Ota
Từ: Qta.kyle@opaliTiail.com.au
Tới: [dlu@blissfulhorsestables.com.au
Chủ đề: Vị trí bán thời gian
Ngày: 1 tháng 8
Tệp đính kèm: ota.rfg
Thưa cô Lư,
Email này nhằm đáp lại quảng cáo đăng trên tờ Colby Today số ra ngày hôm qua. Lúc này, tôi làm việc cho Phòng khám Động vật Lớn Ness với tư cách trợ lý kỹ thuật viên, nhưng chỉ ba ngày một tuần. Vị trí bán thời gian mà bạn đang quảng cáo sẽ cho phép tôi làm điều gì đó tôi thích đồng thời tăng thời gian làm việc. Tôi rất vui được cung cấp tài liệu tham khảo theo yêu cầu.
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
part-time |
/ˌpɑːrtˈtaɪm/ |
bán thời gian |
🕒 |
worker |
/ˈwɜːrkər/ |
nhân viên, người lao động |
👩🌾 |
feed |
/fiːd/ |
cho ăn |
🍽️ |
wash |
/wɒʃ/ |
tắm, rửa |
🚿 |
groom |
/ɡruːm/ |
chải lông (ngựa), chăm sóc ngoại hình |
🐴✨ |
minimum |
/ˈmɪnɪməm/ |
tối thiểu |
🔢 |
occasional |
/əˈkeɪʒənl/ |
thỉnh thoảng |
📅 |
weekend |
/ˈwiːkˌend/ |
cuối tuần |
📆 |
training |
/ˈtreɪnɪŋ/ |
đào tạo |
🎓 |
available |
/əˈveɪləbəl/ |
có sẵn, sẵn sàng |
✅ |
applicant |
/ˈæplɪkənt/ |
người ứng tuyển |
🧾 |
experience |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
kinh nghiệm |
🎯 |
preferred |
/prɪˈfɜːrd/ |
được ưu tiên |
👍 |
apply |
/əˈplaɪ/ |
nộp đơn, ứng tuyển |
📨 |
attach |
/əˈtætʃ/ |
đính kèm (tập tin, tài liệu) |
📎 |
résumé |
/ˈrezəˌmeɪ/ |
sơ yếu lý lịch (CV) |
📄 |
facility |
/fəˈsɪlɪti/ |
cơ sở vật chất |
🏢 |
region |
/ˈriːdʒən/ |
khu vực |
📍 |
operate |
/ˈɑːpəreɪt/ |
vận hành |
⚙️ |
board (v) |
/bɔːrd/ |
cho ở trọ, gửi (thú nuôi/ngựa) |
🐎🏡 |
contract |
/ˈkɒntrækt/ |
hợp đồng |
📑 |
state-of-the-art |
/ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/ |
hiện đại nhất |
🛠️ |
exercise ring |
/ˈɛksərsaɪz rɪŋ/ |
khu tập luyện (cho ngựa) |
🐎⭕ |
pasture |
/ˈpæstʃər/ |
đồng cỏ, bãi chăn thả |
🌿 |
veterinarian |
/ˌvɛtərɪˈnɛriən/ |
bác sĩ thú y |
👨⚕️🐾 |
📘 TỪ VỰNG ANH – VIỆT CÓ PHIÊN ÂM
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
advertisement |
/ˌædvərˈtaɪzmənt/ hoặc /ədˈvɜːrtɪsmənt/ |
quảng cáo |
📢 |
edition |
/ɪˈdɪʃən/ |
ấn bản (số báo) |
📰 |
response |
/rɪˈspɒns/ |
phản hồi, hồi đáp |
📩 |
position |
/pəˈzɪʃən/ |
vị trí (công việc) |
🧑💼 |
currently |
/ˈkʌrəntli/ |
hiện tại |
🕰️ |
clinic |
/ˈklɪnɪk/ |
phòng khám |
🏥 |
technician |
/tɛkˈnɪʃən/ |
kỹ thuật viên |
🧪 |
assistant |
/əˈsɪstənt/ |
trợ lý |
👨🔧 |
enable |
/ɪˈneɪbəl/ |
cho phép, tạo điều kiện |
🔓 |
increase |
/ɪnˈkriːs/ |
tăng lên |
🔺 |
working hours |
/ˈwɜːrkɪŋ ˈaʊərz/ |
giờ làm việc |
⏰ |
provide |
/prəˈvaɪd/ |
cung cấp |
📤 |
reference |
/ˈrɛfərəns/ |
thư giới thiệu/thông tin người giới thiệu |
📄 |
upon request |
/əˈpɒn rɪˈkwɛst/ |
theo yêu cầu |
📨 |
attachment |
/əˈtætʃmənt/ |
tệp đính kèm |
📎 |
application |
/ˌæplɪˈkeɪʃən/ |
đơn xin việc |
📝 |
animal |
/ˈænɪməl/ |
động vật |
🐴 |
days a week |
/deɪz ə wiːk/ |
ngày mỗi tuần |
📅 |
best regards |
/bɛst rɪˈɡɑːrdz/ |
trân trọng (kết thư trang trọng) |
✉️ |
176. What is NOT indicated about Blissful Horse Stables?
(A) It provides grooming services.
(B) It requires a minimum stay of three days.
(C) It has a large, grassy field for grazing.
(D) It is a family-run business.
176. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về Chuồng Ngựa Cực Lạc?
(A) Nó cung cấp dịch vụ chải chuốt.
(B) Nó yêu cầu thời gian lưu trú tối thiểu là ba ngày.
(C) Nó có một cánh đồng cỏ rộng lớn để chăn thả.
(D) Đó là một doanh nghiệp do gia đình điều hành.
177. In the job advertisement, the word “facility” in paragraph 2, line 1, is closest in meaning to
(A) simplicity
(B) chance
(C) openness
(D) center
177. Trong quảng cáo tuyển dụng, từ “cơ sở” ở đoạn 2, dòng 1, gần nghĩa nhất với
(A) sự đơn giản
(B) cơ hội
(C) sự cởi mở
(D) trung tâm
178. What most likely is Colby Today ?
(A) A regional newspaper
(B) A newsletter for horse owners
(C) A television program
(D) A tourism brochure
178. Colby Hôm nay có khả năng nhất là gì ?
(A) Một tờ báo khu vực
(B) Một bản tin dành cho những người nuôi ngựa
(C) Một chương trình truyền hình
(D) Một tờ rơi quảng cáo du lịch
179. What is implied about Mr. Ota?
(A) He has experience working with animals.
(B) He graduated from a local school.
(C) He would like to become ajournalist.
(D) He is not able to work on weekends.
179. Điều gì được ngụ ý về ông Ota?
(A) Anh ấy có kinh nghiệm làm việc với động vật.
(B) Anh ấy đã tốt nghiệp một trường học địa phương.
(C) Anh ấy muốn trở thành một nhà báo.
(D) Anh ấy không thể làm việc vào cuối tuần.
180. What has Mr. Ota most likely attached to his e-mail?
(A) A diploma
(B) A resume
(C) A letter of reference
(D) An article about horse care
180. Rất có thể ông Ota đã đính kèm điều gì trong e-mail của mình?
(A) Một bằng tốt nghiệp
(B) Sơ yếu lý lịch
(C) Thư giới thiệu
(D) Một bài viết về chăm sóc ngựa
181-185 refer to the following online form and e-mail.
https://www.pinkferngardens.co.nz/contact
About |
Shop Online |
Locations |
Contact Us |
Located in Picton, New Zealand, Pink Fern Gardens sells a wide variety of plants, both edible and decorative. Please use the form below' to submit your questions and comments.
Name: Mia Dixon
E-mail: mdixon@sunmail.co.nz
Comment: I saw the callout to local growers on your social media feed. A few years ago, I started a large community food garden with my neighbours here in Helensville for us to tend in our free time. This year, we have more plants than we can consume ourselves. Specifically, we have dozens of potted mint and cardamom seedlings as well as other uncommon herbs, and I wonder if you are interested in expanding your offerings of herbs. We also have a half dozen two-year-old lemon tree saplings that are between two and three feet tall.
Tọa lạc tại Picton, New Zealand, Pink Fern Gardens bán nhiều loại cây, cả cây ăn được và cây trang trí. Vui lòng sử dụng mẫu dưới đây' để gửi câu hỏi và nhận xét của bạn.
Tên: Mia Dixon
Email: mdixon@sunmail.co.nz
Nhận xét: Tôi đã thấy lời kêu gọi tới những người trồng trọt địa phương trên nguồn cấp dữ liệu mạng xã hội của bạn. Một vài năm trước, tôi đã cùng những người hàng xóm ở Helensville thành lập một khu vườn thực phẩm cộng đồng rộng lớn để chúng tôi chăm sóc khi rảnh rỗi. Năm nay, chúng ta có nhiều thực vật hơn mức chúng ta có thể tiêu thụ. Cụ thể, chúng tôi có hàng chục cây giống bạc hà và bạch đậu khấu cũng như các loại thảo mộc quý hiếm khác được trồng trong chậu và tôi tự hỏi liệu bạn có quan tâm đến việc mở rộng việc cung cấp các loại thảo mộc của mình hay không. Chúng tôi cũng có nửa tá cây chanh hai năm tuổi cao từ 2 đến 3 feet.
To: mdixon@sunmail.co.nz
From: purchasing@pinkferngardens.co.nz
Date: 12 January
Subject: Your comment
Dear Ms. Dixon,
Pink Fern Gardens is always seeking uncommon plants. As for your citrus saplings, we are currently purchasing those from licensed growers only. There is a disease affecting certain varieties, so we must be cautious. We learned our lesson regarding this last autumn! We do buy other plants from independent growers, as long as the seedlings are potted and market ready. Here are the types of seedlings we buy and the wholesale price we pay for each plant: ferns ($8), vines ($6), annual flowers ($5), and herbs for cooking, especially oregano, mint, and rosemary ($2). Please stop by at your convenience with samples of your offerings, and we can discuss our needs further in person.
Kind regards,
Ken Yoneda
Purchaser. Pink Fern Gardens
Tới: mdixon@sunmail.co.nz
Từ: mua@pinkferngardens.co.nz
Ngày: 12 tháng 1
Chủ đề: Bình luận của bạn
Kính gửi cô Dixon,
Pink Fern Gardens luôn tìm kiếm những loại cây quý hiếm. Đối với cây giống cam quýt của bạn, chúng tôi hiện chỉ mua cây từ những người trồng được cấp phép. Có một căn bệnh ảnh hưởng đến một số giống nhất định, vì vậy chúng ta phải thận trọng. Chúng tôi đã học được bài học về mùa thu năm ngoái! Chúng tôi mua những cây khác từ những người trồng độc lập, miễn là cây con đã được trồng trong chậu và sẵn sàng đưa ra thị trường. Dưới đây là các loại cây giống chúng tôi mua và giá bán buôn mà chúng tôi trả cho mỗi cây: dương xỉ ($8), dây leo ($6), hoa hàng năm ($5) và các loại thảo mộc để nấu ăn, đặc biệt là rau oregano, bạc hà và hương thảo ($2). Vui lòng ghé qua khi thuận tiện với các mẫu sản phẩm của bạn và chúng tôi có thể trực tiếp thảo luận thêm về nhu cầu của chúng tôi.
Trân trọng,
🌿 TỪ VỰNG ANH – VIỆT CÓ PHIÊN ÂM
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
locate |
/ˈloʊkeɪt/ |
nằm ở, tọa lạc |
📍 |
variety |
/vəˈraɪəti/ |
sự đa dạng |
🔀 |
edible |
/ˈɛdəbəl/ |
ăn được |
🍽️ |
decorative |
/ˈdɛkərətɪv/ |
để trang trí |
🎍 |
submit |
/səbˈmɪt/ |
nộp, gửi |
📤 |
comment |
/ˈkɒmɛnt/ |
bình luận, ý kiến |
💬 |
callout |
/ˈkɔːlˌaʊt/ |
lời kêu gọi, thông báo |
📢 |
grower |
/ˈɡroʊər/ |
người trồng trọt |
👩🌾 |
feed (social media) |
/fiːd/ |
dòng tin (trên mạng xã hội) |
📱 |
community |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
🏘️ |
garden |
/ˈɡɑːrdən/ |
vườn |
🌱 |
tend |
/tɛnd/ |
chăm sóc |
🌿 |
consume |
/kənˈsjuːm/ |
tiêu thụ |
🍴 |
specifically |
/spəˈsɪfɪkli/ |
cụ thể là |
🎯 |
dozen |
/ˈdʌzən/ |
tá (12 cái) |
🔢 |
potted |
/ˈpɒtɪd/ |
trồng trong chậu |
🪴 |
mint |
/mɪnt/ |
cây bạc hà |
🌿 |
cardamom |
/ˈkɑːrdəməm/ |
cây bạch đậu khấu |
🌰 |
seedling |
/ˈsiːdlɪŋ/ |
cây con, cây giống |
🌱 |
herb |
/hɜːrb/ hoặc /ɜːb/ |
thảo mộc, rau thơm |
🍀 |
offering |
/ˈɒfərɪŋ/ |
mặt hàng được cung cấp |
📦 |
expand |
/ɪkˈspænd/ |
mở rộng |
🔁 |
sapling |
/ˈsæplɪŋ/ |
cây non, cây con |
🌳 |
lemon tree |
/ˈlɛmən triː/ |
cây chanh |
🍋 |
foot/feet |
/fʊt/ – /fiːt/ |
đơn vị chiều cao (1 foot ≈ 30 cm) |
📏 |
🌿 TỪ VỰNG ANH – VIỆT CÓ PHIÊN ÂM
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
seek |
/siːk/ |
tìm kiếm |
🔍 |
uncommon |
/ʌnˈkɑːmən/ |
hiếm, không phổ biến |
🌱 |
citrus |
/ˈsɪtrəs/ |
họ cam quýt |
🍋 |
sapling |
/ˈsæplɪŋ/ |
cây non, cây giống |
🌳 |
currently |
/ˈkɜːrəntli/ |
hiện tại |
⏳ |
purchase |
/ˈpɜːrtʃəs/ |
mua |
💰 |
licensed |
/ˈlaɪsənst/ |
được cấp phép |
📜 |
grower |
/ˈɡroʊər/ |
người trồng |
👩🌾 |
variety |
/vəˈraɪəti/ |
giống (thực vật), sự đa dạng |
🧬 |
cautious |
/ˈkɔːʃəs/ |
cẩn trọng, thận trọng |
⚠️ |
disease |
/dɪˈziːz/ |
bệnh tật (cây hoặc người) |
🦠 |
affect |
/əˈfekt/ |
ảnh hưởng |
🔄 |
lesson |
/ˈlɛsən/ |
bài học |
📚 |
autumn |
/ˈɔːtəm/ |
mùa thu |
🍁 |
independent |
/ˌɪndɪˈpɛndənt/ |
độc lập |
🆓 |
market-ready |
/ˈmɑːrkɪt ˈrɛdi/ |
sẵn sàng bán ra thị trường |
🛒 |
seedling |
/ˈsiːdlɪŋ/ |
cây con, cây giống |
🌿 |
fern |
/fɜːrn/ |
cây dương xỉ |
🍃 |
vine |
/vaɪn/ |
cây leo |
🌿⬆️ |
annual flower |
/ˈænjuəl ˈflaʊər/ |
hoa hàng năm |
🌼 |
herb |
/hɜːrb/ (UK) /ɜːrb/ (US) |
thảo mộc |
🌱 |
oregano |
/əˈrɛɡənoʊ/ |
rau kinh giới |
🌿🇮🇹 |
mint |
/mɪnt/ |
bạc hà |
🌿 |
rosemary |
/ˈroʊzmɛri/ |
hương thảo |
🌿 |
offering |
/ˈɒfərɪŋ/ |
sản phẩm cung cấp |
📦 |
181. What motivated Ms. Dixon to contact Pink Fern Gardens?
(A) A positive review from a customer
(B) An online post from Pink Fern Gardens
(C) An article about Pink Fern Gardens
(D) A phone message from Mr. Yoneda
181. Điều gì đã thúc đẩy bà Dixon liên hệ với Pink Fern Gardens?
(A) Một đánh giá tích cực từ khách hàng
(B) Một bài đăng trực tuyến từ Pink Fern Gardens
(C) Một bài viết về Vườn Dương Xỉ Hồng
(D) Tin nhắn điện thoại từ ông Yoneda
182. What is indicated about Ms. Dixon?
(A) She wants to turn her hobby into a full-time business.
(B) She would like a part-time job at Pink Fern Gardens.
(C) She founded a community garden with her neighbors.
(D) She is president of a gardening club in Helensville.
182. Điều gì được chỉ ra về cô Dixon?
(A) Cô ấy muốn biến sở thích của mình thành công việc kinh doanh toàn thời gian.
(B) Cô ấy muốn có một công việc bán thời gian tại Pink Fern Gardens.
(C) Cô ấy đã thành lập một khu vườn cộng đồng với những người hàng xóm của mình.
(D) Cô ấy là chủ tịch câu lạc bộ làm vườn ở Helensville.
183. According to Mr. Yoneda, what happened last year?
(A) Some of his employees resigned.
(B) Some trees his company purchased were unhealthy.
(C) His company obtained a license to export citrus trees.
(D) His company ran out of fruit trees to sell.
183. Theo ông Yoneda, chuyện gì đã xảy ra vào năm ngoái?
(A) Một số nhân viên của ông ấy đã từ chức.
(B) Một số cây mà công ty anh ấy mua không tốt cho sức khỏe.
(C) Công ty của ông ấy đã có được giấy phép xuất khẩu cây có múi.
(D) Công ty của anh ấy hết cây ăn quả để bán.
184. What does Mr. Yoneda ask Ms. Dixon to do?
(A) Send him a list of supplies
(B) Contact an independent grower
(C) Buy seeds from Pink Fern Gardens
(D) Bring some plants to Pink Fern Gardens
184. Ông Yoneda yêu cầu bà Dixon làm gì?
(A) Gửi cho anh ấy danh sách vật tư
(B) Liên hệ với người trồng độc lập
(C) Mua hạt giống từ Vườn Dương Xỉ Hồng
(D) Mang một số cây đến Vườn Dương Xỉ Hồng
185. How much would Mr. Yoneda pay Ms. Dixon for one of her potted seedlings?
(A) $8.00
(B) $6.00
(C) $5.00
(D) $2.00
185. Ông Yoneda sẽ trả cho bà Dixon bao nhiêu cho một cây con trong chậu của bà?
(A) $8,00
(B) $6,00
(C) $5,00
(D) $2,00
186-190 refer to the following Web page, e-mail, and review.
https://www.elektroproofrepair.com/about VÀNG DƯƠNG LÁ HỒNG CAM
Trust Elektroproof Repair to get your computer running right again!
Elektroproof Repair’s no-surprises policy offers flat fees for labor at three price points: $145, $200, and $350. These fees do not include the cost of software or replacement parts. The majority of our repairs incur the $200 fee. NOTE: Because of a dramatic increase in demand, we now require appointments for all services. For an initial consultation with one of our highly qualified technicians, simply select from the available time slots on our schedule page. When you schedule your appointment, we require a $60 nonrefundable deposit which will be credited toward the cost of services rendered. If you have any questions, please e-mail us at inquiries@elektroproofrepair.com. Whenever possible, we will contact you the same day or on the following business day. Most repairs are completed within three to five business days.
https://www.elektroproofrepair.com/about
Hãy tin tưởng Elektroproof Repair để máy tính của bạn hoạt động bình thường trở lại!
Chính sách không có gì đáng ngạc nhiên của Elektroproof Repair đưa ra mức phí cố định cho nhân công ở ba mức giá: 145 USD, 200 USD và 350 USD. Những khoản phí này không bao gồm chi phí phần mềm hoặc các bộ phận thay thế. Phần lớn việc sửa chữa của chúng tôi phải chịu phí 200 USD. LƯU Ý: Do nhu cầu tăng mạnh nên hiện tại chúng tôi yêu cầu đặt lịch hẹn cho tất cả các dịch vụ. Để được tư vấn ban đầu với một trong những kỹ thuật viên có trình độ cao của chúng tôi, chỉ cần chọn từ các khoảng thời gian có sẵn trên trang lịch trình của chúng tôi. Khi bạn lên lịch cuộc hẹn, chúng tôi yêu cầu khoản đặt cọc không hoàn lại là $60, số tiền này sẽ được ghi có vào chi phí dịch vụ được cung cấp. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ questions@elektroproofrepair.com. Bất cứ khi nào có thể, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong cùng ngày hoặc vào ngày làm việc tiếp theo. Hầu hết việc sửa chữa được hoàn thành trong vòng ba đến năm ngày làm việc.
To: Jessica Nelson
From: Arthur Jacquet
Date: January 14
Subject: Re: Tea spill, please help!
Dear Ms. Nelson,
Thank you for contacting Elektroproof Repair. You asked if you could bring in your laptop for inspection tomorrow, January 15. Unfortunately, we are currently booked solid through January 18. The earliest available time slot is 8:00 A.M. on January 19. Please let me know if you would like to book that slot or if you have any questions.
Sincerely,
Arthur Jacquet, Elektroproof Repair
Tới: Jessica Nelson
Từ: Arthur Jacquet
Ngày: 14 tháng 1
Tiêu đề: Re: Trà đổ, giúp mình với!
Kính gửi cô Nelson,
Cảm ơn bạn đã liên hệ với Sửa Chữa Điện Lạnh. Bạn đã hỏi liệu bạn có thể mang máy tính xách tay của mình đi kiểm tra vào ngày mai, ngày 15 tháng 1 hay không. Thật không may, chúng tôi hiện đã được đặt kín lịch cho đến ngày 18 tháng 1. Khoảng thời gian sớm nhất còn trống là 8 giờ sáng. vào ngày 19 tháng 1. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn muốn đặt chỗ đó hoặc nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.
Trân trọng,
Arthur Jacquet, Sửa chữa điện
https://www.buyertobuyerintel.com/repair services/electronics/computer devices
★★★★★
Elektroproof Repair
I spilled tea on the keyboard of my faithful old laptop, and while I dried the exterior rather quickly, I was afraid the internal components might have been ruined. Luckily for me, Elektroproof Repair came to the rescue! After booking my consultation on the Web site, I waited anxiously for a reply. Within an hour, I got an e-mail directly from the owner. Although the time slot I had requested was not available, when I responded to his e-mail to express how urgently I needed my laptop, the owner said they had an unexpected cancellation and asked if I could bring it in that very morning, which I did. Since my computer was not turned on at the time of the accident, an Elektroproof Repair technician was able to dry the computer's insides and prevent damage to the hard drive or internal circuits, other than a new battery, no other part was needed, and Elektroproof Repair had my laptop fully functional and back in my hands within 24 hours.
—Jessica Nelson
Sửa chữa điện
Tôi đã làm đổ trà lên bàn phím của chiếc máy tính xách tay cũ trung thành của mình và trong khi lau khô bên ngoài khá nhanh, tôi sợ các bộ phận bên trong có thể đã bị hỏng. Thật may mắn cho tôi, Elektroproof Repair đã ra tay giải cứu! Sau khi đặt lịch tư vấn trên trang web, tôi hồi hộp chờ đợi phản hồi. Trong vòng một giờ, tôi nhận được e-mail trực tiếp từ chủ sở hữu. Mặc dù khoảng thời gian tôi yêu cầu không còn trống, nhưng khi tôi trả lời email của anh ấy để bày tỏ rằng tôi cần máy tính xách tay của mình gấp đến mức nào, người chủ nói rằng họ đã hủy bất ngờ và hỏi liệu tôi có thể mang nó đến ngay sáng hôm đó không, và tôi làm. Vì máy tính của tôi không được bật vào thời điểm xảy ra tai nạn nên kỹ thuật viên của Elektroproof Repair đã có thể làm khô bên trong máy tính và ngăn ngừa hư hỏng ổ cứng hoặc các mạch bên trong, ngoài pin mới, không cần bộ phận nào khác và Elektroproof Sửa chữa đã giúp máy tính xách tay của tôi hoạt động đầy đủ và trở lại tay tôi trong vòng 24 giờ.
—Jessica Nelson
- Flat fees - /flæt fiːz/ - Phí cố định
- Labor - /ˈleɪbər/ - Lao động, nhân công
- Price points - /praɪs pɔɪnts/ - Mức giá
- Replacement parts - /rɪˈpleɪsmənt pɑːrts/ - Các bộ phận thay thế
- Majority - /məˈdʒɒrɪti/ - Đa số
- Demand - /dɪˈmænd/ - Nhu cầu
- Appointments - /əˈpɔɪntmənts/ - Cuộc hẹn
- Consultation - /ˌkɒnsəlˈteɪʃən/ - Sự tư vấn
- Technicians - /tɛkˈnɪʃənz/ - Kỹ thuật viên
- Nonrefundable - /nɒn.rɪˈfʌndəbl̩/ - Không hoàn lại
- Deposit - /dɪˈpɒzɪt/ - Tiền đặt cọc
- Services rendered - /ˈsɜːrvɪsɪz ˈrɛndərd/ - Dịch vụ đã cung cấp
- Inquiries - /ɪnˈkwaɪəriz/ - Các câu hỏi
- spilled - /spɪld/ - Đổ
- keyboard - /ˈkiːˌbɔːrd/ - Bàn phím
- faithful - /ˈfeɪθfəl/ - Trung thành
- dried - /draɪd/ - Phơi khô
- exterior - /ɪkˈstɪriər/ - Bên ngoài
- internal - /ɪnˈtɜːrnl/ - Bên trong
- ruined - /ˈruːɪnd/ - Hỏng hoặc phá hủy
- consultation - /ˌkɒnsəlˈteɪʃən/ - Sự tư vấn
- owner - /ˈoʊnər/ - Chủ sở hữu
- time slot - /taɪm slɒt/ - Khoảng thời gian
- available - /əˈveɪləbl̩/ - Có sẵn
- urgent - /ˈɜːrdʒənt/ - Khẩn cấp
- cancellation - /ˌkænsəˈleɪʃən/ - Sự hủy bỏ
- functional - /ˈfʌŋkʃənl̩/ - Hoạt động
==================================================
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
trust |
/trʌst/ |
tin tưởng |
🤝 |
repair |
/rɪˈpɛr/ |
sửa chữa |
🔧 |
computer |
/kəmˈpjuːtər/ |
máy tính |
💻 |
running (adj) |
/ˈrʌnɪŋ/ |
đang hoạt động, chạy tốt |
⚙️ |
no-surprises policy |
/ˌnoʊ səˈpraɪzɪz ˈpɑləsi/ |
chính sách không phụ phí bất ngờ |
📄 |
flat fee |
/flæt fiː/ |
mức phí cố định |
💵 |
labor |
/ˈleɪbər/ |
công lao động, phí nhân công |
👨🔧 |
price point |
/praɪs pɔɪnt/ |
mức giá cụ thể |
💲 |
include |
/ɪnˈkluːd/ |
bao gồm |
➕ |
cost |
/kɔːst/ |
chi phí |
💸 |
software |
/ˈsɔːftwɛr/ |
phần mềm |
🧩 |
replacement part |
/rɪˈpleɪsmənt pɑːrt/ |
linh kiện thay thế |
🛠️ |
majority |
/məˈdʒɔːrəti/ |
phần lớn, đa số |
🔢 |
incur |
/ɪnˈkɜːr/ |
gánh chịu, phát sinh |
📈 |
demand |
/dɪˈmænd/ |
nhu cầu |
📊 |
require |
/rɪˈkwaɪər/ |
yêu cầu |
📋 |
appointment |
/əˈpɔɪntmənt/ |
cuộc hẹn |
📆 |
service |
/ˈsɜːrvɪs/ |
dịch vụ |
🛠️ |
initial |
/ɪˈnɪʃəl/ |
ban đầu, đầu tiên |
🟡 |
consultation |
/ˌkɒnsəlˈteɪʃən/ |
buổi tư vấn |
🗣️ |
highly qualified |
/ˈhaɪli ˈkwɑːləˌfaɪd/ |
có trình độ cao, chuyên môn cao |
🎓 |
technician |
/tɛkˈnɪʃən/ |
kỹ thuật viên |
🧑🔧 |
time slot |
/taɪm slɒt/ |
khung giờ |
🕘 |
schedule |
/ˈʃɛdjuːl/ hoặc /ˈskɛdʒuːl/ |
lịch trình |
📅 |
deposit |
/dɪˈpɒzɪt/ |
tiền cọc |
💰 |
nonrefundable |
/ˌnɒnrɪˈfʌndəbəl/ |
không hoàn lại |
❌💵 |
credit (v) |
/ˈkrɛdɪt/ |
tính vào, ghi có |
📊 |
render (service) |
/ˈrɛndər/ |
cung cấp (dịch vụ) |
🧾 |
inquiry |
/ˈɪnkwəri/ hoặc /ɪnˈkwaɪəri/ |
câu hỏi, thắc mắc |
❓ |
business day |
/ˈbɪznəs deɪ/ |
ngày làm việc |
🏢📅 |
💻 TỪ VỰNG ANH – VIỆT CÓ PHIÊN ÂM
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
contact (v) |
/ˈkɒntækt/ |
liên hệ |
📞 |
repair |
/rɪˈpeə(r)/ |
sửa chữa |
🔧 |
spill |
/spɪl/ |
làm đổ (chất lỏng) |
☕ |
laptop |
/ˈlæptɒp/ |
máy tính xách tay |
💻 |
inspection |
/ɪnˈspekʃən/ |
kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng |
🔍 |
unfortunately |
/ʌnˈfɔːtʃənətli/ |
thật không may |
😕 |
currently |
/ˈkʌrəntli/ |
hiện tại |
📆 |
booked solid |
/bʊkt ˈsɒlɪd/ |
kín lịch (không còn chỗ trống) |
📅❌ |
through (time) |
/θruː/ |
xuyên suốt đến hết thời điểm nào đó |
🕒➡️ |
earliest |
/ˈɜːrliɪst/ |
sớm nhất |
🌅 |
let me know |
/lɛt mi noʊ/ |
hãy cho tôi biết |
💬 |
186. According to the Web page, what is true about Elektroproof Repair?
(A) It recently raised its prices.
(B) It is hiring more repair technicians.
(C) It has experienced a sudden increase in business.
(D) It requires full payment before work can begin.
186. Theo trang Web, điều gì đúng về Elektroproof Repair?
(A) Gần đây nó đã tăng giá.
(B) Nó đang thuê thêm kỹ thuật viên sửa chữa.
(C) Nó đã trải qua một sự gia tăng đột ngột trong kinh doanh.
(D) Nó yêu cầu thanh toán đầy đủ trước khi công việc có thể bắt đầu.
187. According to the e-mail, what is the earliest date when Ms. Nelson could bring in her laptop for service?
(A) On January 14
(B) On January 15
(C) On January 18
(D) On January 19
187. Theo email, ngày sớm nhất mà cô Nelson có thể mang máy tính xách tay của mình đến bảo trì là ngày nào?
(A) Vào ngày 14 tháng 1
(B) Vào ngày 15 tháng 1
(C) Vào ngày 18 tháng 1
(D) Vào ngày 19 tháng 1
188. What is most likely true about Mr. Jacquet?
(A) He owns the business.
(B) He is a technician.
(C) He is a receptionist.
(D) He delivers repaired equipment
188. Điều gì có thể đúng nhất về ông Jacquet?
(A) Anh ấy sở hữu doanh nghiệp.
(B) Anh ấy là một kỹ thuật viên.
(C) Anh ấy là nhân viên lễ tân.
(D) Anh ấy giao thiết bị đã sửa chữa
189. According to the review, what was Ms. Nelson’s main concern about her laptop?
(A) That the parts inside it might be damaged
(B) That it was too old to be repaired
(C) That it was responding too slowly
(D) That its operating system had a virus
189. Theo đánh giá, mối quan tâm chính của cô Nelson về máy tính xách tay của cô là gì?
(A) Các bộ phận bên trong nó có thể bị hỏng
(B) Nó đã quá cũ để có thể sửa chữa
(C) Rằng nó phản ứng quá chậm
(D) Hệ điều hành của nó có virus
190. What is suggested about the repair of Ms. Nelson’s computer?
(A) It included installing new operating software.
(B) It was completed more quickly than advertised.
(C) It involved the replacement of internal circuits.
(D) It required an upgrade to the hard drive.
190. Việc sửa chữa máy tính của cô Nelson được gợi ý gì?
(A) Nó bao gồm việc cài đặt phần mềm điều hành mới.
(B) Nó được hoàn thành nhanh hơn quảng cáo.
(C) Nó liên quan đến việc thay thế các mạch điện bên trong.
(D) Nó yêu cầu nâng cấp ổ cứng.
191-195 refer to the following advertisement, e-mail, and receipt.
Learn to play guitar at Alexis Instruments!
Alexis Instruments will offer group and individual guitar instruction beginning April 2. Each of our locations has been updated with newly constructed classrooms and practice rooms. Our instructors have years of experience teaching and playing as professional musicians. Call an Alexis Instruments store today for availability and pricing.
Học chơi guitar tại Alexis Instruments!
Alexis Instruments sẽ cung cấp hướng dẫn guitar nhóm và cá nhân bắt đầu từ ngày 2 tháng 4. Mỗi địa điểm của chúng tôi đều đã được cập nhật với các phòng học và phòng tập mới xây. Giáo viên hướng dẫn của chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và chơi nhạc như những nhạc sĩ chuyên nghiệp. Hãy gọi đến cửa hàng Alexis Instruments ngay hôm nay để biết tình trạng sẵn có và giá cả.
----------------------------------------------------------------------------------------
To: Lucia Rivera
From: Krista Towers
Date: April 26, 8:30 A.M.
Subject: Order TS1058293
Dear Ms. Rivera,
I am following up on the order you placed with us on April 23. We have only one guitar of the model you want in stock. It was used as a display sample on the floor of our salesroom here in Santa Barbara. This means it is out of the box and has been played by customers browsing the store. Our in-house luthier has thoroughly inspected the guitar, and it is still in excellent condition. There are no scratches, scuffs, or dents on it whatsoever. Because you purchased the instrument on the understanding that it was brand new, we want to offer you two options:
1. If you do not want the floor model, you may cancel the order and receive an immediate full refund.
2. If you would like the floor model, we will ship it immediately and offer you a 10 percent discount off the original retail price. If you choose the latter, we will make sure the guitar is delivered to your local store in time for your first lesson there tomorrow. We apologize for the inconvenience.
Sincerely,
Krista Towers
Alexis Instruments
Tới: Lucia Rivera
Từ: Tháp Krista
Ngày: 26 tháng 4, 8:30 sáng
Chủ đề: Đặt hàng TS1058293
Kính gửi cô Rivera,
Tôi đang theo dõi đơn hàng bạn đã đặt với chúng tôi vào ngày 23 tháng 4. Chúng tôi chỉ có một cây đàn guitar thuộc mẫu bạn muốn trong kho. Nó được sử dụng làm mẫu trưng bày trên sàn phòng bán hàng của chúng tôi ở Santa Barbara. Điều này có nghĩa là nó đã được sử dụng ngay và đã được khách hàng duyệt qua cửa hàng chơi. Thợ làm đàn tại nhà của chúng tôi đã kiểm tra kỹ lưỡng cây đàn guitar và nó vẫn ở trong tình trạng tuyệt vời. Không có vết trầy xước, trầy xước hoặc vết lõm nào trên đó. Vì bạn đã mua nhạc cụ và biết rằng nó hoàn toàn mới nên chúng tôi muốn cung cấp cho bạn hai lựa chọn:
1. Nếu bạn không muốn mẫu sàn, bạn có thể hủy đơn hàng và nhận được khoản hoàn trả đầy đủ ngay lập tức.
2. Nếu bạn muốn mẫu sàn, chúng tôi sẽ giao hàng ngay lập tức và giảm giá 10% so với giá bán lẻ ban đầu. Nếu bạn chọn cách thứ hai, chúng tôi sẽ đảm bảo đàn guitar được giao đến cửa hàng địa phương của bạn kịp thời cho buổi học đầu tiên vào ngày mai. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.
Trân trọng,
Tháp Krista
Nhạc cụ Alexis
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Alexis Instruments
Order number: TS1058293
Date: April 26
Description Price
Domingo 313 full-body acoustic guitar : $450.00
10% discount on guitar : -$45.00
Three-year repair and maintenance plan, good at any Alexis Instruments location: $75.00
Sales tax : $34.80
Total : $514 80
Nhạc cụ Alexis
Mã đơn hàng: TS1058293
Ngày: 26 tháng 4
Mô tả Giá
Đàn guitar acoustic toàn thân Domingo 313: $450,00
Giảm giá 10% cho đàn guitar : -$45,00
Gói sửa chữa và bảo trì ba năm, phù hợp tại bất kỳ địa điểm nào của Alexis Instruments: $75,00
Thuế bán hàng: $34,80
Tổng cộng : $514 80
Ship To |
Bill To |
Alexis Instruments, store #23 3914 Joseph Drive Chico, CA 95926 |
Lucia Rivera 11437 Shady Grove Lane Chico, CA 95926 |
191. What is the purpose of the advertisement?
(A) To sell guitars
(B) To promote lessons
(C) To attract music teachers
(D) To announce a new location
191. Mục đích của quảng cáo là gì?
(A) Để bán đàn guitar
(B) Để thúc đẩy bài học
(C) Để thu hút giáo viên âm nhạc
(D) Để thông báo một địa điểm mới
192. What is most likely true about the store where Ms. Towers works?
(A) It has been renovated.
(B) It is hiring new employees.
(C) It has more inventory than other locations.
(D) It has extended its hours of operation.
192. Điều gì có thể đúng nhất về cửa hàng nơi cô Towers làm việc?
(A) Nó đã được cải tạo.
(B) Nó đang tuyển dụng nhân viên mới.
(C) Nó có nhiều hàng tồn kho hơn các địa điểm khác.
(D) Nó đã kéo dài thời gian hoạt động.
193. What does the e-mail indicate about the guitar?
(A) It is in need of repairs.
(B) It has been on a shelf at the store in Chico.
(C) It was previously owned by an Alexis Instruments customer.
(D) It is the only one of its model currently available.
193. Email nói gì về cây đàn guitar?
(A) Nó cần được sửa chữa.
(B) Nó đã được đặt trên kệ ở cửa hàng ở Chico.
(C) Nó trước đây thuộc sở hữu của một khách hàng của Alexis Instruments.
(D) Đây là mẫu duy nhất hiện có.
194. What can be inferred about Ms. Rivera?
(A) She damaged her guitar.
(B) She requested a refund.
(C) She was previously enrolled in an online class.
(D) She purchased the floor model.
194. Có thể suy ra điều gì về cô Rivera?
(A) Cô ấy làm hỏng cây đàn guitar của mình.
(B) Cô ấy yêu cầu hoàn lại tiền.
(C) Trước đây cô ấy đã đăng ký tham gia một lớp học trực tuyến.
(D) Cô ấy đã mua mô hình sàn.
195. According to the receipt, what is true about Alexis Instruments?
(A) It repairs instruments in its stores.
(B) It has two stores in Santa Barbara.
(C) It is holding an annual sale.
(D) It was founded by a professional musician.
-----------------------------------------------------------------------------------
195. Theo biên nhận, điều gì đúng về Alexis Instruments?
(A) Nó sửa chữa dụng cụ trong cửa hàng của nó.
(B) Nó có hai cửa hàng ở Santa Barbara.
(C) Nó đang tổ chức đợt giảm giá hàng năm.
(D) Nó được thành lập bởi một nhạc sĩ chuyên nghiệp.
🎸 TỪ VỰNG ANH – VIỆT CÓ PHIÊN ÂM
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
learn |
/lɜːrn/ |
học |
📚 |
play |
/pleɪ/ |
chơi (nhạc cụ) |
🎶 |
guitar |
/ɡɪˈtɑːr/ |
đàn guitar |
🎸 |
instrument |
/ˈɪnstrəmənt/ |
nhạc cụ |
🎻 |
group |
/ɡruːp/ |
nhóm |
👥 |
individual |
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ |
cá nhân |
👤 |
instruction |
/ɪnˈstrʌkʃən/ |
sự hướng dẫn, giảng dạy |
📖 |
begin |
/bɪˈɡɪn/ |
bắt đầu |
🚀 |
location |
/loʊˈkeɪʃən/ |
địa điểm |
📍 |
update |
/ˈʌpdeɪt/ |
nâng cấp, cập nhật |
🔧 |
construct |
/kənˈstrʌkt/ |
xây dựng |
🏗️ |
classroom |
/ˈklæsruːm/ |
phòng học |
🏫 |
practice room |
/ˈpræktɪs ruːm/ |
phòng luyện tập |
🎼 |
instructor |
/ɪnˈstrʌktər/ |
người hướng dẫn, giảng viên |
👨🏫 |
experience |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
kinh nghiệm |
🧠 |
teach |
/tiːtʃ/ |
dạy |
👩🏫 |
professional |
/prəˈfeʃənl/ |
chuyên nghiệp |
🧑🎤 |
musician |
/mjuˈzɪʃən/ |
nhạc sĩ |
🎵 |
availability |
/əˌveɪləˈbɪləti/ |
tình trạng có sẵn (lịch trống) |
📆 |
pricing |
/ˈpraɪsɪŋ/ |
giá cả |
💲 |
🎸 TỪ VỰNG ANH – VIỆT CÓ PHIÊN ÂM
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
follow up (v) |
/ˈfɑːloʊ ʌp/ |
theo dõi, cập nhật tiếp |
🔁 |
order |
/ˈɔːrdər/ |
đơn hàng |
📦 |
place (an order) |
/pleɪs/ |
đặt hàng |
🛒 |
model |
/ˈmɑːdl/ |
mẫu mã (sản phẩm) |
🎸 |
in stock |
/ɪn stɒk/ |
còn hàng trong kho |
📦✅ |
display sample |
/dɪˈspleɪ ˈsæmpəl/ |
hàng mẫu trưng bày |
🪞🎸 |
salesroom |
/ˈseɪlzˌruːm/ |
phòng trưng bày / bán hàng |
🏪 |
out of the box |
/aʊt əv ðə bɑːks/ |
đã tháo hộp (không còn mới nguyên seal) |
📦❌ |
browse |
/braʊz/ |
xem lướt, dạo quanh cửa hàng |
👀 |
customer |
/ˈkʌstəmər/ |
khách hàng |
🧍♂️ |
in-house |
/ɪn haʊs/ |
nội bộ (của công ty) |
🏢 |
luthier |
/ˈluːtiər/ |
thợ làm/sửa đàn |
👨🔧🎸 |
inspect |
/ɪnˈspekt/ |
kiểm tra kỹ lưỡng |
🔍 |
condition |
/kənˈdɪʃən/ |
tình trạng |
🧾 |
excellent |
/ˈɛksələnt/ |
xuất sắc, tuyệt vời |
🌟 |
scratch |
/skrætʃ/ |
vết trầy |
🪵❌ |
scuff |
/skʌf/ |
vết xước nhẹ |
🔘 |
dent |
/dɛnt/ |
vết móp, lõm |
🕳️ |
whatsoever |
/ˌwɒtsəʊˈɛvər/ |
tuyệt đối không (dùng để nhấn mạnh phủ định) |
🚫 |
understanding (n) |
/ˌʌndərˈstændɪŋ/ |
sự hiểu, thỏa thuận trước |
🤝 |
option |
/ˈɑːpʃən/ |
lựa chọn |
🔀 |
cancel |
/ˈkænsəl/ |
hủy bỏ |
❌ |
refund |
/ˈriːfʌnd/ |
hoàn tiền |
💸↩️ |
immediate |
/ɪˈmiːdiət/ |
ngay lập tức |
⚡ |
retail price |
/ˈriːteɪl praɪs/ |
giá bán lẻ |
🛍️ |
discount |
/ˈdɪskaʊnt/ |
giảm giá |
🔖 |
percent |
/pərˈsɛnt/ |
phần trăm |
💯 |
latter |
/ˈlætər/ |
lựa chọn sau (thứ hai trong hai cái đã nêu) |
➡️ |
deliver |
/dɪˈlɪvər/ |
giao hàng |
🚚 |
apologize |
/əˈpɑːlədʒaɪz/ |
xin lỗi |
🙏 |
196-200 refer to the following e-mails and invoice.
To: All Instructors
From: Jee-Young Choi
Subject: New fee schedule
Date: August 15
Dear Teachers,
Thank you for lending your skills as artists and educators to the Mirabel Museum of Art. Please use the updated fee schedule below when creating your monthly invoices.
Kính gửi: Toàn thể giảng viên
Từ: Jee-Young Choi
Chủ đề: Biểu phí mới
Ngày: 15 tháng 8
Kính thưa Thầy Cô,
Cảm ơn bạn đã cho Bảo tàng Nghệ thuật Mirabel mượn những kỹ năng của mình với tư cách là nghệ sĩ và nhà giáo dục. Vui lòng sử dụng biểu phí cập nhật bên dưới khi tạo hóa đơn hàng tháng của bạn.
Category |
Description |
Duration |
Fee |
Tour |
Lead group tour
|
60 minutes
|
$50 |
Tour |
Lead group tour |
90 minutes |
$75 |
Class |
Teach art class |
75 minutes |
$65 |
Class |
Teach art class |
120 minutes |
$110 |
Development |
Plan new course content |
Varies |
$200 |
Training
|
Instruct museum staff on a specialized topic |
Varies |
$25/hour |
To : Devonte Merriweather
From: Jee-Young Choi
Subject: Payment
Date: October 6
Dear Mr. Merriweather,
Thank you for submitting your September invoice. I noticed that you neglected to charge us for developing the curriculum for your sculpting class, which you taught for the first time on September 25. I checked with Carol Swann, and she said that because invoice #00278 has already been paid, it would be best if you submitted a second invoice for the development. I will ask her to process it quickly when I receive it. You will be happy to know that the feedback from your students was very positive. I will e-mail scans of their feedback forms later today.
Best,
Jee-Young Choi. Education Coordinator
Thưa ông Merriweather,
Cảm ơn bạn đã gửi hóa đơn tháng 9. Tôi nhận thấy rằng bạn đã bỏ qua việc thu phí chúng tôi phát triển chương trình giảng dạy cho lớp điêu khắc mà bạn dạy lần đầu tiên vào ngày 25 tháng 9. Tôi đã kiểm tra với Carol Swann và cô ấy nói rằng vì hóa đơn số 00278 đã được thanh toán nên sẽ là như vậy tốt nhất nếu bạn gửi hóa đơn thứ hai cho việc phát triển. Tôi sẽ yêu cầu cô ấy xử lý nhanh chóng khi tôi nhận được. Bạn sẽ rất vui khi biết rằng phản hồi từ học viên của bạn là rất tích cực. Tôi sẽ gửi e-mail bản quét các mẫu phản hồi của họ sau ngày hôm nay.
Tốt nhất,
Jee Young Choi. Điều phối viên giáo dục
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
✨ |
---|---|---|---|
submit (v) |
/səbˈmɪt/ |
nộp, gửi |
📤 |
invoice |
/ˈɪnvɔɪs/ |
hóa đơn |
🧾 |
neglect to |
/nɪˈɡlɛkt tuː/ |
bỏ sót, quên làm gì đó |
❌ |
charge (for) |
/tʃɑːrdʒ/ |
tính phí |
💰 |
develop |
/dɪˈvɛləp/ |
phát triển |
🛠️ |
curriculum |
/kəˈrɪkjələm/ |
giáo trình |
📚 |
sculpting |
/ˈskʌlptɪŋ/ |
điêu khắc |
🗿 |
class |
/klæs/ |
lớp học |
🏫 |
taught (quá khứ của teach) |
/tɔːt/ |
đã dạy |
👩🏫 |
because |
/bɪˈkəz/ |
bởi vì |
🔁 |
already |
/ɔːlˈrɛdi/ |
đã rồi |
📆 |
paid |
/peɪd/ |
đã thanh toán |
💳 |
it would be best if |
/ɪt wʊd bi bɛst ɪf/ |
tốt nhất là nếu… |
💡 |
submit a second invoice |
/səbˈmɪt ə ˈsɛkənd ˈɪnvɔɪs/ |
gửi hóa đơn thứ hai |
📄➕ |
process (v) |
/ˈprəʊsɛs/ |
xử lý (thủ tục, hồ sơ, đơn) |
🖨️ |
quickly |
/ˈkwɪkli/ |
nhanh chóng |
⚡ |
receive |
/rɪˈsiːv/ |
nhận |
📥 |
happy to know |
/ˈhæpi tu noʊ/ |
vui khi biết |
😊 |
feedback |
/ˈfiːdbæk/ |
phản hồi |
📝 |
student |
/ˈstjuːdənt/ |
học sinh / học viên |
👨🎓 |
positive |
/ˈpɒzətɪv/ |
tích cực |
👍 |
form (n) |
/fɔːrm/ |
biểu mẫu |
🗂️ |
196. What is suggested in the first e-mail about the Mirabel Museum of Art?
(A) It hires art teachers to lead tours.
(B) It offers private tours to museum members.
(C) Its art classes are free to the public.
(D) Its next staff training will take place in ten days.
196. Email đầu tiên về Bảo tàng Nghệ thuật Mirabel gợi ý điều gì?
(A) Nó thuê giáo viên mỹ thuật để hướng dẫn các chuyến tham quan.
(B) Nó cung cấp các chuyến tham quan riêng cho các thành viên bảo tàng.
(C) Các lớp học nghệ thuật ở đây miễn phí cho công chúng.
(D) Khóa đào tạo nhân viên tiếp theo sẽ diễn ra sau 10 ngày nữa.
197. What does the invoice suggest about Mr. Merriweather?
(A) He worked at the museum on September 30.
(B) He has expertise in more than one art form.
(C) One of his art classes was canceled.
(D) Some of his artwork was exhibited in September.
Nhìn vào invoices
Drawing for beginners: lớp vẽ cho người mới bắt đầu 22/9
Sculpting with clay: điêu khắc bằng đất sét 25/9
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
197. Hóa đơn gợi ý gì về ông Merriweather?
(A) Anh ấy làm việc tại bảo tàng vào ngày 30 tháng 9.
(B) Anh ấy có chuyên môn về nhiều loại hình nghệ thuật.
(C) Một trong những lớp học nghệ thuật của anh ấy đã bị hủy bỏ.
(D) Một số tác phẩm nghệ thuật của anh ấy đã được trưng bày vào tháng 9.
198. How long was the sculpting class that Mr. Merriweather taught? BÊ ĐÊ DỄ
(A) 60 minutes HỎI, LẤY THÔNG TIN TƯ DUY NGƯỢC + MỞ
(B) 75 minutes PHÓNG TẦM NHÌN RA
(C) 90 minutes
(D) 120 minutes 2=> 1 XÁC ĐỊNH N => KHOANH VÙNG BÊ ĐÊ (110$), 2 + 1
Lấy số 110 $ trong đoạn 3 dò lên đoạn 2 => 120 minutes
198. Lớp điêu khắc mà ông Merriweather dạy kéo dài bao lâu?
(A) 60 phút
(B) 75 phút
(C) 90 phút
(D) 120 phút
199. According to the second e-mail, who most likely is Ms. Swann?
(A) A bookkeeper SỔ SÁCH =>
(B) An art teacher
(C) Mr. Merriweather’s assistant
(D) Director of the Mirabel Museum of Art
199. Theo e-mail thứ hai, rất có thể bà Swann là ai?
(A) Một nhân viên kế toán
(B) Một giáo viên mỹ thuật
(C) Trợ lý của ông Merriweather
(D) Giám đốc Bảo tàng Nghệ thuật Mirabel
200. What can be concluded about Ms. Choi? 1 2 3 TRÌNH TỰ
(A) She forgot to read some student feedback forms.
(B) She believes that Mr. Merriweather is owed $200.
(C) She meets once a month with teachers
(D) She rejected Mr. Merriweather’s October invoice.
200. Có thể kết luận gì về bà Choi?
(A) Cô ấy quên đọc một số mẫu phản hồi của học sinh.
(B) Cô ấy tin rằng ông Merriweather bị nợ 200 đô la.
(C) Cô ấy gặp giáo viên mỗi tháng một lần
(D) Cô ấy từ chối hóa đơn tháng 10 của ông Merriweather.